3600
Câu 1: Trong điều trị viêm bàng quang cấp, uống kháng sinh thời gian từ:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Hiệu quả điều trị trong nhiễm khuẩn đường tiểu được xác định bằng xét nghiệm tế bào-vi khuẩn sau khi ngừng điều trị, theo qui định sớm nhất là vào ngày thứ:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Thuốc điều trị nhiễm khuẩn đường tiểu dưới là Cephalosporine thế hệ thứ 3
Correct!
Wrong!
Câu 4: Điều trị nhiễm khuẩn đường tiểu dưới là phối hợp hai loại kháng sinh phổ rộng.
Correct!
Wrong!
Câu 5: Bướu giáp đơn thuần có:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Bướu giáp địa phương là bướu giáp:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Rối loạn thiếu Iod gây bướu giáp và
Correct!
Wrong!
Câu 8: Chọn đáp án đúng về Bướu giáp đơn thuần:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Cách phòng các rối loạn thiếu iod được thực hiện rộng rãi tại Việt Nam là bổ sung Iode.
Correct!
Wrong!
Câu 10: Điều trị các rối loạn nặng do thiếu Iode là:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Mức độ của rối loạn thiếu Iode nặng của địa phương gây:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Tuyến giáp to, nhìn thấy khi đầu ở tư thế bình thường và ở gần là:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Mục tiêu thanh toán các rối loạn thiếu Iode, tức là giảm tỷ lệ mắc bệnh bướu giáp ở trẻ em từ 8-12 tuổi xuống dưới:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Tuyến giáp không nhìn thấy, chỉ sờ thấy khi đầu ở tư thế bình thường là:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Tuyến giáp nhìn thấy khi ngửa đầu ra sau tối đa là:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Các thuốc kháng giáp gây bướu giáp do ức chế:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Dùng hocmôn giáp tổng hợp trong điều trị bướu giáp đơn thuần nhằm:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Dầu iod tiêm có tác dụng phòng bệnh:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Dầu iod tiêm 0,5 ml dùng cho:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Dùng muối iod không đúng dễ gây dư thừa Iode khi dùng muối Iode như món ăn phụ hàng ngày.
Correct!
Wrong!
Câu 21: Yếu tố nào sau đây giải thích trẻ sơ sinh dễ bị tác dụng xấu của thuốc:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Ở các trẻ nhỏ, việc sử dụng thuốc cần phải rất hạn chế vì lý do sau, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Tác dụng phụ chính của các kháng sinh là:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Độc tính chủ yếu của paracetamol là:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Tác dụng phụ của aspirin là:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Ở giai đoạn đầu hầu hết các thuốc chống động kinh đều gây:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Khi dùng thuốc chống động kinh ở trẻ em cần:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Cách xử trí phù hợp nhất trong trường hợp uống quá liều paracetamol trước 1giờ là:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Các biện pháp xử trí ngộ độc aspirin gồm, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Khi dùng theophyllin ở trẻ đang dùng erythromycin cần chú ý:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Trên bệnh nhi đang dùng phenobarbital, nếu phải dùng kháng sinh thì:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Tác dụng phụ thường gặp của carbamazepine là:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Ở giai đoạn muộn, Deparkine gây tác dụng phụ sau:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Xử trí ngộ độc barbiturate gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Kháng sinh họ macrolide không được dùng chung với:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Kháng sinh làm nẩy sinh các nòi đa kháng thông qua cơ chế sau:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Kháng sinh gây ra sự chọn lọc các quần thể vi khuẩn kháng thuốc thông qua cơ chế sau:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Hiện tượng loạn khuẩn do sử dụng kháng sinh phổ rộng có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Độc tính nặng của paracetamol đối với gan thường xảy ra khi sử dụng với liều lượng mỗi ngày:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Tác dụng phụ của aspirin gồm, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Phần lớn các thuốc chống động kinh trong giai đoạn đầu đều gây tác dụng phụ sau:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Chất kháng độc đặc hiệu dùng trong trường hợp ngộ độc paracetamol là:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Phenobarbital dùng lâu dài có thể gây các tác dụng phụ sau:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Xử trí ngộ độc barbiturates ở giai đoạn muộn:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Xử trí ngộ độc carbamazepine gồm, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nhi khoa online - Đề #19
Thi thử trắc nghiệm môn Nhi khoa online Đề #19 tại Tracnghiem123. Nhanh chóng, dễ dàng và chính xác. Đảm bảo kiến thức chuẩn SEO.