HomeNhi khoaThi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nhi khoa online - Đề...

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nhi khoa online – Đề #18

3600
Câu 1: Thiếu máu hồng cầu to là do thiếu:
Correct! Wrong!

Câu 2: Thiếu máu hồng cầu nhỏ gồm các nguyên nhân sau, ngoại trừ:
Correct! Wrong!

Câu 3: Tan máu do nguyên nhân tại hồng cầu bao gồm các loại sau, ngoại trừ:
Correct! Wrong!

Câu 4: Nguyên nhân thiếu sắt ở trẻ em là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:
Correct! Wrong!

Câu 5: Nhu cầu sắt theo khuyến nghị của Viện dinh duõng-Bộ Y tế năm 1997 đối với trẻ từ 3 tháng đến dưới 6 tháng cần:
Correct! Wrong!

Câu 6: Nhu cầu sắt theo khuyến nghị của Viện dinh duõng-Bộ Y tế năm 1997 đối với trẻ em từ 1 đến 3 tuổi:
Correct! Wrong!

Câu 7: Lượng sắt có trong 2 lít sữa bò là:
Correct! Wrong!

Câu 8: Bệnh thiếu máu thiếu sắt trẻ em thường xảy ra vào tháng thứ:
Correct! Wrong!

Câu 9: Triệu chứng lâm sàng nào sau đây là đặc thù cho thiếu máu giun móc:
Correct! Wrong!

Câu 10: Trong bệnh thiếu máu thiếu sắt trẻ em, khi làm xét nghiệm máu chúng ta thấy có những biểu hiện của:
Correct! Wrong!

Câu 11: Điều trị thiếu máu thiếu sắt trẻ em chúng ta dùng Sulfat sắt, gluconat sắt liều lượng như sau:
Correct! Wrong!

Câu 12: Điều trị thiếu máu thiếu sắt trẻ em, nếu trẻ nặng 10 kg và chúng ta dùng Sulfat sắt chứa 20% sắt nguyên tố thì liều dùng hằng ngày như sau:
Correct! Wrong!

Câu 13: Trong thiếu máu huyết tán Thalassemi gen bệnh $\alpha$ được mang bởi nhiễm sắc thể:
Correct! Wrong!

Câu 14: Về nguyên nhân tan máu do bất thường về huyết sắc tố bao gồm những bệnh lý sau ngoại trừ một trường hợp:
Correct! Wrong!

Câu 15: Trong thiếu máu huyết tán trẻ em, nguyên nhân tan máu ngoài hồng cầu bao gồm những nguyên nhân sau, ngoại trừ:
Correct! Wrong!

Câu 16: Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ với sắt huyết thanh giảm chúng ta có thể thấy trong trường hợp sau:
Correct! Wrong!

Câu 17: Phòng thiếu máu thiếu sắt ở trẻ đẻ non, đẻ đôi cho thêm sắt bổ sung:
Correct! Wrong!

Câu 18: Nên kiểm tra huyết sắc tố trước khi kết hôn để phòng bệnh Thalasemie đối với những gia đình có người bị thiếu máu.
Correct! Wrong!

Câu 19: Thiếu máu hồng câu to gồm ngững thiếu máu sau, ngoại trừ:
Correct! Wrong!

Câu 20: Ổ nhiểm trùng đầu tiên dẫn đến viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn xuất phát ở:
Correct! Wrong!

Câu 21: Liên cầu khuẩn gây viêm cầu thận cấp thuộc nhóm và týp sau:
Correct! Wrong!

Câu 22: Viêm cầu thận cấp thường gặp ở lứa tuổi:
Correct! Wrong!

Câu 23: Lâm sàng của viêm cầu thận cấp gồm những triệu chứng sau, ngoại trừ một:
Correct! Wrong!

Câu 24: Protein niệu trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn thường ở khoảng:
Correct! Wrong!

Câu 25: Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn, triệu chứng thiếu máu thuộc loại:
Correct! Wrong!

Câu 26: Diễn tiến đái máu đại thể trong viêm cầu thận cấp thường kéo dài khoảng:
Correct! Wrong!

Câu 27: Những kháng thể sau đây là bằng cớ chứng tỏ nhiễm liên cầu khuẩn, ngoại trừ:
Correct! Wrong!

Câu 28: Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn, tiến triển của bệnh phổ biến là:
Correct! Wrong!

Câu 29: Trong các thể lâm sàng của viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn, thể lâm sàng nào gây nhiều biến chứng đe dọa sự sống của bệnh nhi:
Correct! Wrong!

Câu 30: Chế độ ăn hạn chế muối trong viêm cầu thận cấp thể thông thường là:
Correct! Wrong!

Câu 31: Kháng sinh điều trị trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn được chọn là:
Correct! Wrong!

Câu 32: Thời gian ủ bệnh của Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn đối với nhiễm trùng da thường là:
Correct! Wrong!

Câu 33: Thể thiểu – vô niệu (suy thận) trong Viêm cầu thận cấp thường có Tăng kali máu, tăng HCO3, giảm natri máu:
Correct! Wrong!

Câu 34: Nước tiểu trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn đều có bạch cầu niệu nhiều và liên cầu khuẩn nhóm A.
Correct! Wrong!

Câu 35: Về tính phổ biến, theo Hội Thận học Quốc tế thì nhiễm khuẩn đường tiểu ở trẻ em là một bệnh:
Correct! Wrong!

Câu 36: Theo nhiều tác giả (Jones, Viện Nhi) thì nguyên nhân phổ biến nhất gây nhiễm khuẩn đường tiểu ở trẻ em là:
Correct! Wrong!

Câu 37: Để gây nhiễm khuẩn đường tiểu, vi khuẩn thường xâm nhập vào hệ tiết niệu qua:
Correct! Wrong!

Câu 38: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong sự tăng sinh vi khuẩn tại đường tiểu:
Correct! Wrong!

Câu 39: Triệu chứng nổi bật trong viêm bàng quang cấp ở trẻ lớn là:
Correct! Wrong!

Câu 40: Trong viêm thận - bể thận cấp, triệu chứng lâm sàng biểu hiện:
Correct! Wrong!

Câu 41: Nước tiểu để xét nghiệm về vi khuẩn học phải đảm bảo vô khuẩn, được lấy vào:
Correct! Wrong!

Câu 42: Tiêu chuẩn KASS để chẩn đoán nhiểm khuẩn đường tiểu ở trẻ em là:
Correct! Wrong!

Câu 43: Để phát hiện chẩn đoán nhanh nhiểm khuẩn đường tiểu, người ta dùng giấy thử nhúng nước tiểu, kết luận nhiểm khuẩn đường tiểu khi:
Correct! Wrong!

Câu 44: Biến chứng trong nhiểm khuẩn đường tiểu có thể gặp; ngoại trừ một trường hợp:
Correct! Wrong!

Câu 45: Một trong những nguyên tắc xử dụng kháng sinh trong nhiểm trùng đường tiểu là:
Correct! Wrong!

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nhi khoa online - Đề #18

Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nhi khoa online – Đề #18 ngay tại Tracnghiem123 để đạt kết quả cao nhất. Hãy đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng với các bài tập chất lượng trên nền tảng học trực tuyến uy tín này.

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments