3600
Câu 1: Bé Hồng, 1,5 tháng tuổi, đến trạm xá khám vì ho, chảy mũi nước 2 ngày nay. Nhiệt độ lúc trẻ đến khám là 36 độ 5 ( nhiệt hậu môn), tần số thở của trẻ là 60 lần/ ph lúc đếm lần đầu, đếm lần thứ hai là 55 lần/ ph, có rút lõm lồng ngực rõ. Phân loại và xử trí?
Correct!
Wrong!
Câu 2: Cháu Hương, 1 tháng tuổi, được mẹ bế đến trạm xá khám vì ho. Lúc khám trẻ có các dấu hiệu sau: nhiệt độ 35 độ, ho nhẹ, bú kém, TST 55lần/ ph, có dấu RLLN. Hãy xếp loại và xử trí.
Correct!
Wrong!
Câu 3: Cháu Thanh, 20 tháng tuổi, được mẹ bế đến trạm xá khám vì co giật. Lúc khám trẻ có các dấu hiệu sau: nhiệt độ 39 độ, ho nhẹ, uống được, tỉnh táo,TST 55lần/ ph, có dấu RLLN. Hãy xếp loại và xử trí?
Correct!
Wrong!
Câu 4: Bé Dung, 10 tháng tuổi được đưa đến trạm xá khám vì chảy mủ tai 14 ngày nay. Lúc khám cháu không sốt, TST 40lần/ phút, có dấu rút lõm lồng ngực nhẹ. Phân loại và xử trí?
Correct!
Wrong!
Câu 5: Bé Hà, 20 tháng tuổi được đưa đến trạm xá khám vì chảy mủ tai 10 ngày nay. Lúc khám cháu sốt 39 độ, TST 30 lần/ phút, có dấu rút lõm lồng ngực nhẹ. Phân loại và xử trí theo ARI.
Correct!
Wrong!
Câu 6: Kháng sinh nào sau đây được TCYTTG khuyến cáo sử dụng trong viêm phổi nặng và bệnh rất nặng tại tuyến y tế cơ sở?
Correct!
Wrong!
Câu 7: Kháng sinh nào sau đây được TCYTTG khuyến cáo sử dụng trong viêm phổi và viêm tai giữa cấp tại tuyến y tế cơ sở năm 2000?
Correct!
Wrong!
Câu 8: Kháng sinh nào sau đây được TCYTTG khuyến cáo sử dụng trong viêm tai xương chủm tại tuyến y tế cơ sở trước khi chuyển viện năm 2000?
Correct!
Wrong!
Câu 9: Hen được định nghĩa là:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Yếu tố nguy cơ làm dễ bị tử vong trong bệnh hen trẻ em gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Yếu tố nguy cơ dễ mắc hen gồm các yếu tố sau, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Tỷ lệ hiện mắc của bệnh hen trên thế giới thay đổi tùy theo vùng và giao động trong khoảng: 1.4a
Correct!
Wrong!
Câu 13: Cung phản xạ trục là:2.1b
Correct!
Wrong!
Câu 14: Dị ứng nguyên quan trọng nhất trong môi trường là:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Thành phần gây dị ứng quan trọng nhất trong bụi nhà là:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Hen dị ứng là loại hen:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Sau khi ngưng nuôi chó mèo, các dị ứng nguyên của chúng vẫn tiếp tục tồn tại đến:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Thành phần gây dị ứng chủ yếu của loài ve acariens là:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Loại virus hợp bào hô hấp có thể gây hen thông qua cơ chế:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Các rối loạn tâm lý, cảm xúc có thể ảnh hưởng xấu đến bệnh hen bằng cách:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Việc cuối cùng cần làm để quyết định một dị ứng nguyên là thủ phạm gây hen là:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Trong số các loại virus, loại nào sau đây có liên quan mật thiết với hen trẻ em:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Một bệnh nhiễm khuẩn hô hấp cấp rất khó chẩn đoán phân biệt với hen trẻ em là:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Hen không dị ứng có thể thông qua các cơ chế:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Dấu hiệu gợi ý hen do trào ngược dạ dày thực quản:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Đặc điểm của thể hen ẩn ở trẻ em là:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Máy đo lưu lượng đỉnh:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Định lượng IgE đặc hiệu cho phép:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Một dị ứng nguyên có thể được xem là thủ phạm gây hen khi:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Biểu hiện nào sau đây không gợi ý hen dị ứng:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Về mặt lâm sàng, viêm tiểu phế quản cấp khác hen ở điểm, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Test lẫy da (prick test) là test:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Trong bệnh hen, sự tăng bạch cầu đa nhân ái toan có ý nghĩa khi số lượng:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Thăm dò có giá trị tương đương với đo lưu lượng đỉnh trong đánh giá mức độ tắc nghẽn khí đạo là: 3.15c
Correct!
Wrong!
Câu 36: Chi tiết nào không đúng khi đo lưu lượng đỉnh:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Định lượng IgE toàn phần cho phép:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Muốn khẳng định một dị ứng nguyên là thủ phạm gây hen cần phải có:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Để xác định hen do trào ngược dạ dày thực quản cần thăm dò:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Để phát hiện thể hen ẩn cần:3.20c
Correct!
Wrong!
Câu 41: Các nội dung chính trong giáo dục bệnh nhân và bố mẹ gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Nguyên tắc của giải mẫn cảm trong hen dị ứng là:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Những thành tựu mới giúp kiểm soát tốt hơn bệnh hen dị ứng là:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Để đảm bảo hiệu quả cao nhất khi điều trị hen bằng các dạng thuốc bình xịt định liều (MDI), cần:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Biện pháp cuối cùng để điều trị hen cấp nặng là:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nhi khoa online - Đề #10
Hãy thử sức với bài thi trắc nghiệm ôn tập môn Nhi khoa online – Đề #10 ngay hôm nay tại Tracnghiem123 để kiểm tra kiến thức của bạn một cách dễ dàng và nhanh chóng. Đừng bỏ lỡ cơ hội cập nhật và nâng cao kiến thức của mình trong lĩnh vực Nhi khoa.