3600
Câu 1: Nucleosidase thủy phân Nucleosid thành base có Nitơ, pentose và acid phosphoric:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Acid photphoric khi thoái hóa chỉ chủ yếu tham gia vòa quá trình khử phosphoryl oxy hóa chứ không được đào thải qua nước tiểu:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Base nitơ trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Base nitơ dẫn xuất từ pyrimidin:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Base nitơ dẫn xuất từ purin:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Công thức sau có tên:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Công thức sau có tên là:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Thành phần hóa học chính của ADN:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Thành phần hóa học chính của ARN:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Thành phần hóa học chính của acid nucleic:1. Pentose, H3PO4, Base nitơ2. Deoxyribose, H3PO4, Base dẫn xuất từ purin3. Ribose, H3PO4, Base dẫn xuất từ pyrimidin4. Ribose, H3PO4, Base dẫn xuất từ pyridin5. Deoxyribose, H3PO4, Base dẫn xuất từ pyrol
Correct!
Wrong!
Câu 11: Các nucleosid sau gồm:1. Adenin nối với Ribose bởi liên kết glucosid2. Uracil nối với Hexose bởi liên kết glucosid3. Guanin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid4. Thymin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid5. Cytosin nối với Ribinose bởi liên kết peptid
Correct!
Wrong!
Câu 12: Thành phần nucleotid gồm:1. Nucleotid, Pentose, H3PO42. Base nitơ, Pentose, H3PO43. Adenosin, Deoxyribose, H3PO44. Nucleosid, H3PO45. Nucleosid, Ribose, H3PO4
Correct!
Wrong!
Câu 13: Công thức sau có tên là gì:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Công thức sau là:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Vai trò ATP trong cơ thể:1. Tham gia phản ứng hydro hóa2. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho cơ thể3. Hoạt hóa các chất4. Là chất thông tin5. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa
Correct!
Wrong!
Câu 16: Vai trò AMP vòng:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Nucleotid có vai trò trong tổng hợp phospholipid:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Nucleotid có vai trò trong tổng hợp glycogen:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Cấu trúc Polynucleotid giữ vững bởi liên kết:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Cấu trúc bậc I của ADN gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Cấu trúc bậc II của ADN giữ vững bởi liên kết:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Thành phần chính của ARN gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Cấu trúc bậc II của ARN giữ vững bởi liên kết:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của Base purin trong cơ thể người:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Công thức đúng của acid uric:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 1 là:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 2 là:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Các chất thoái hóa của Base pyrimydin:1. $\beta$ Alanin2. $\beta$ Amino isobutyrat3. CO2, NH34. Acid uric5. Acid cetonic
Correct!
Wrong!
Câu 29: Nguyên liệu tổng hợp Ribonucleotid có Base purin:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Các giai đoạn tổng hợp Ribonucleotid có base purin tuần tự trước sau là:1. Tạo Glycinamid ribosyl 5’-p2. Tạo nhân Purin, hình thành IMP3. Tạo nhân Imidazol4. Tạo GMP, AMP
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Hóa Sinh online - Đề #7
Nếu bạn đang chuẩn bị cho kì thi môn Hóa Sinh sắp tới, hãy thử sức với đề thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Hóa Sinh online – Đề #7 trên trang Tracnghiem123. Đề thi được thiết kế dễ dàng và nhanh chóng giúp bạn tự kiểm tra kiến thức của mình một cách hiệu quả. Hãy truy cập ngay vào chuyên mục ‘Hóa Sinh’ trên trang web để bắt đầu làm bài thi thử ngay hôm nay!