3600
Câu 1: Fumarat:1. Được tạo thành trực tiếp từ Succinat.2. Được tạo thành trực tiếp từ Glycin3. Được tạo thành trực tiếp từ sự phân huỷ Arginosuccinat4. Chuyển thành Malat5. Chuyển thành acetyl CoAChọn tập hợp đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Glucose 6 phosphat:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Thể Cetonic:1. Thường được tạo ra nhiều do bệnh đái đường2. Làm cho pH máu có nguy cơ giảm.3. Làm cho pH máu có nguy cơ tăng.4. Được tạo thành nhiều do tăng Acetyl CoA do bệnh đái đường5. Được tạo thành nhiều do tăng Pyruvat.Chọn tập hợp đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Cholesterol được tạo thành từ:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Creatinin được tạo thành do các acid amin sau:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Các chất sau trao đổi amin thành acid amin:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Arginin có thể có những chuyển hoá sau:1. Phân huỷ thành urê và ornithin.2. Tham gia tạo creatinin3. Tạo acid d aminolevulinic4. Phân huỷ tạo fumarate.Chọn tập hợp đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Fumarat có thể liên quan với các quá trình chuyển hoá khác nhau như sau:1. Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ succinate.2. Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ succinyl CoA.3. Fumarat hợp nước tạo thành malate.4. Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ sự phân huỷ arginosuccinat.5. Fumarat kết hợp với arginin tạo thành arginosuccinat.Chọn tập hợp đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Bệnh đái tháo đường dẫn tới:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Chức năng của các quá trình chuyển hóa chung như sau:1. Chu trình Krebs tạo cơ chất cho hydro.2. Chu trình Krebs trực tiếp tạo 12 ATP3. Hô hấp tế bào giải phóng năng lượng do quá trình vận chuyển H+ và điện tử tới O2.4. Quá trình phosphoryl hóa tạo ATP.5. Hô hấp tế bào trực tiếp tạo ATP.Chọn tập hợp đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Lipid là nhóm hợp chất:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Lipid có câú tạo chủ yếu là:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Trong lipid có thể chưá các vitamin sau:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Acid béo bảo hòa có công thức chung:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Acid béo có ký hiệu dưới đây là acid arachidonic:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Lipid thuần có cấu tạo:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Trong công thức cấu tạo của lipid có acid béo, alcol và một số thành phần khác được phân vào loại:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Những chất sau đây là lipid thuần:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Những chất sau đây là lipid tạp:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Este của acid béo với sterol gọi là:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Chất nào là tiền chất của Vitamin D3:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Lipoprotein:1. Cấu tạo gồm lipid và protein 2. Không tan trong nước 3. Tan trong nước4. Vận chuyển lipid trong máu5. Lipid thuần Chọn tập hợp đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Quá trình tiêu hóa lipid nhờ:1. Sự nhũ tương của dịch mật, tụy2. Sự thủy phân của enzym amylase3. Sự thủy phân của enzym lipase4. Sự thủy phân của enzym peptidase5. Sự thủy phân của enzym phospholipaseChọn câu tập hợp đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Lipase thủy phân triglycerid tạo thành sản phẩm:1. Sterol2. Acid béo3. Glycerol4. Acid phosphoric5. Cholin
Correct!
Wrong!
Câu 25: Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Để tổng hợp acid béo palmitic (16 C) cần có sự tham gia của:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Chọn tập hơp đúng theo thứ tự các phản ứng của quá trình b oxi hóa acid béo bảo hòa sau:1. Phản ứng khử hydro lần 12. Phản ứng khử hydro lần 23. Phản ứng kết hợp nước4. Phản ứng phân cắt
Correct!
Wrong!
Câu 28: Số phận Acetyl CoA:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Công thức dúng để tính năng lượng thoái hóa hoàn toàn một acid béo bảo hòa có số C chẵn:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Thoái hóa hoàn toàn acid béo Palmitic 16C tạo thành năng lượng ATP:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Hóa Sinh online - Đề #23
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Hóa Sinh online – Đề #23 ngay tại ‘Hóa Sinh’ trên Tracnghiem123 để nâng cao kiến thức hiệu quả. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng để chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới.