3600
Câu 1: Tìm một ý kiến sai: Các vaccine là:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Liều lượng và cách dùng vaccine DPT là:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Để dịch sởi không xảy ra, cần phải tiêm chủng vaccin sở cho trẻ 9 -11 tháng tuổi với tỷ lệ tối thiểu là:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Một đứa trẻ từ 0 đến 1 tuổi sẽ được tiêm/uống vaccine:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Đối tượng chủ yếu của Chương trình tiêm chủng mở rộng là:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Một phụ nữ được tiêm 1 mũi uốn ván, như vậy sẽ được miễn dịch với bệnh uốn ván:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Số vaccin BCG đã dùng là 120, số trẻ được tiêm là 50. Tỷ lệ lãng phí vaccin là:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Bệnh đậu mùa được loại trừ năm:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Xem xét tình trạng tiêm chủng của trẻ dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Hiệu lực vaccine thường được đánh giá với:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Một vụ dịch sởi xảy ra, tại một huyện A. Trong 200 trẻ đã tiêm sởi có 22 trẻ bị sởi:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Chỉ cần tiêm một mũi vắc xin sởi là có miễn dịch suốt đời.
Correct!
Wrong!
Câu 13: Một đứa trẻ lên sởi, sẽ không bị mắc sởi. Cơ thể nó đã được miễn dịch đối với bệnh sởi, đó là miễn dịch chủ động đặc hiệu.
Correct!
Wrong!
Câu 14: Trong những tháng tuổi đầu tiên, đứa trẻ được bảo vệ chống lại bệnh sởi và một số bệnh nhiễm khuẩn khác nhờ có kháng thể từ sữa mẹ, nhất là sữa non. Đứa trẻ đã có được miễn dịch chủ động tự nhiên.
Correct!
Wrong!
Câu 15: Vaccine là những chế phẩm được sản xuất từ các vi sinh vật gây bệnh hoặc các chế phẩm của chúng. Các thành phần này đã được làm biến đổi để trở nên vô hại cho cơ thể. Nhưng chúng vẫn đóng vai trò của kháng nguyên, nghĩa là chúng kích thích cơ thể sinh ra kháng thể.
Correct!
Wrong!
Câu 16: Các cấu thành quan trọng trong định nghĩa dịch tễ học, chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Xác định sự phân bố bệnh tật nhằm trả lời câu hỏi, chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Trong tiếp cận dịch tễ học, đối tượng của dịch tễ học là:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Tỷ suất bệnh mới trong quần thể là 5/1000 người-năm, điều này có nghĩa:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Sự khác nhau giữa nghiên cứu quan sát và nghiên cứu can thiệp là:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Điều nào sau đây không đúng với nghiên cứu thuần tập:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Tỷ suất mắc bệnh thay đổi theo nhóm tuổi là do, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Các bệnh lây theo đường hô hấp có các đặc tính sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Các biện pháp phòng chống áp dụng đối với bệnh lây truyền qua đường hô hấp gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Trong việc phát hiện và phòng bệnh HIV tại mỗi tỉnh người ta tiến hành chọn và thử máu trên gái mại dâm, nghiện chích ma túy để phát hiện số người mới nhiễm, đây là lại giám sát nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Một số yếu tố nguy cơ gây bệnh tăng huyết áp, chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Nguồn số liệu sử dụng giám sát dịch tễ học là, chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Trong một nghiên cứu sàng lọc tiến hành trên 5000 người phụ nữ, người ta đạ tìm thấy 25 trường hợp mắc bệnh k-vú, một năm sau người ta phát hiện them 10 trường hợp bị bệnh. Người ta có thể tính được tỷ lệ:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Trong nghiên cứu về mối liên quan giữa nhồi máu cơ tim và uống thuốc ngừa thai, người ta khai thác về tiền sử thấy rằng, trong nhóm có nhồi máu cơ tim có 23 người uống thuốc ngừa thai và 133 người không uống thuốc ngừa thai; trong nhóm không nhồi máu cơ tim có 304 người uống thuốc ngừa thai và 2186 người không uống thuốc ngừa thai. Chỉ số nào sau đây phù hợp để trả lời mối liên quan:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Trong nghiên cứu về bệnh mạch vành và chất kích thích thời kỳ mãn kinh người ta theo dõi 54.308 người – năm có sử dụng chất kích thích có 30 người mắc bệnh; 51.147 người – năm không sử dụng chất kích thích có 60 người phát triển bệnh, đây là loại thiết kế nghiên cứu nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Các vấn đề nào sau đây phù hợp với y đức trong nghiên cứu can thiệp:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Tìm một câu không phù hợp với thiết kế nghiên cứu mô tả:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Khi nhà nghiên cứu chưa chắc chắn về mối liên quan nhân quả, thì nên chọn loại thiết kế nghiên cứu nào sau đây là phù hợp:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Sàng lọc bệnh nhằm phát hiện những người có nguy cơ mắc bệnh:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Căn cứ vào nguồn truyền nhiễm có thể chia các bệnh lây qua đường tiêu hóa thành mấy phân nhóm:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Bệnh thương hàn thuộc phân nhóm nào khi căn cứ vào nguồn truyền nhiễm các bệnh lây qua đường tiêu hóa?
Correct!
Wrong!
Câu 37: Bệnh Sốt làn sóng thuộc phân nhóm nào khi căn cứ vào nguồn truyền nhiễm các bệnh lây qua đường tiêu hóa?
Correct!
Wrong!
Câu 38: Bệnh lỵ amibe thuộc phân nhóm nào sắp theo vị trí cảm nhiễm nhóm bệnh lây qua đường tiêu hóa?
Correct!
Wrong!
Câu 39: Bệnh thương hàn, phó thương hàn thuộc phân nhóm nào trong các phân nhóm bệnh lây qua đường tiêu hóa?
Correct!
Wrong!
Câu 40: Đối với các bệnh lây qua đường tiêu hóa thì nguồn truyền nhiễm nguy hiểm là:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Dịch tễ học online - Đề #13
Thi thử trắc nghiệm môn Dịch tễ học online – Đề #13 ngay tại Tracnghiem123 để ôn tập hiệu quả. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng, hãy tham gia ngay!