3600
Câu 1: Tuyến tụy và tuyến nước bọt có kiểu chế tiết:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Tuyến vú có kiểu chế tiết:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Tuyến bã có kiểu chế tiết:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Tuyến mồ hôi có kiểu chế tiết:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Bào quan đặc biệt, có màng bào tương bao bọc là:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Bào quan đặc biệt, lõi có chứa siêu sợi là:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Bào quan đặc biệt, lõi có chứa siêu ống là:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Bào quan đặc biệt, gắn với thể đáy là:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Bào quan đặc biệt, có nhiều ở biểu mô hấp thu là:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Tuyến hoàng thể thuộc:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Tuyến tử cung thuộc:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Tuyến nội tiết gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Tuyến ngoại tiết gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Sử dụng các dữ liệu dưới đây để trả lời câu hỏi:Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài.Có tác dụng liên kết là chính.Có tác dụng vận chuyển ion.Nằm ở vùng cực ngọn.Có nhiều sợi tơ trương lực.Có phức hợp connexon.Có ở biểu mô và các biểu mô khác. Liên kết vòng bịt có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Sử dụng các dữ liệu dưới đây để trả lời câu hỏi:Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài.Có tác dụng liên kết là chính.Có tác dụng vận chuyển ion.Nằm ở vùng cực ngọn.Có nhiều sợi tơ trương lực.Có phức hợp connexon.Có ở biểu mô và các biểu mô khác. Thể liên kết có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Sử dụng các dữ liệu dưới đây để trả lời câu hỏi:Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài.Có tác dụng liên kết là chính.Có tác dụng vận chuyển ion.Nằm ở vùng cực ngọn.Có nhiều sợi tơ trương lực.Có phức hợp connexon.Có ở biểu mô và các biểu mô khác. Liên kết khe có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Biểu mô tá tràng thuộc loại:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Lớp biểu mô thường có tính phân cực. Tính phân cực thể hiện ở cấu tạo, phân bố bào quan và hoạt động tế bào?
Correct!
Wrong!
Câu 19: Trong biểu mô có mạch máu. Biểu mô được nuôi dưỡng nhờ sựt thẩm thấu các chất từ mô liên kết qua màng đáy?
Correct!
Wrong!
Câu 20: Hầu hết biểu mô, đặc biệt là biểu mô phủ thì không có khả năng tái tạo mạnh?
Correct!
Wrong!
Câu 21: Liên kết khe có thể gặp ở hầu hết các mô?
Correct!
Wrong!
Câu 22: Người ta coi biểu mô chuyển tiếp như hình thái trung gian giữa biểu mô trụ tầng và biểu mô lát tầng không sừng hóa?
Correct!
Wrong!
Câu 23: Biểu mô là nơi có nhiều hình thức liên kết nhất?
Correct!
Wrong!
Câu 24: Liên kết vòng bịt chỉ gặp ở biểu mô phủ?
Correct!
Wrong!
Câu 25: Thể liên kết chỉ gặp ở biểu mô phủ?
Correct!
Wrong!
Câu 26: Lông chuyển và vi nhung mao có vị trí khác nhau nhưng có cấu tạo hoàn toàn giống nhau?
Correct!
Wrong!
Câu 27: Siêu ống là thành phần cấu tạo cơ bản của lông chuyển?
Correct!
Wrong!
Câu 28: Liên kết vòng bịt, thể liên kết, liên kết khe đều có tác dụng liên kết hai tế bào gần nhau?
Correct!
Wrong!
Câu 29: Tế bào đáy của biểu mô trụ giả tầng có cực ngọn tiếp xúc với không khí?
Correct!
Wrong!
Câu 30: Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Biểu mô phủ:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Biểu mô KHÔNG thể phân loại dựa trên tiêu chuẩn sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Vi nhung mao là:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Vi nhung mao là nhánh bào tương:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Vi nhung mao:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Đặc điểm Lông chuyển:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Loại protein đặc biệt của lông chuyển là:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Tác dụng của protein đặc biệt Dyenin là:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Liên kết vòng bịt:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Đặc điểm Thể liên kết:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Mô học đại cương - Đề #24
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Mô học đại cương – Đề #24 ngay tại Tracnghiem123 để chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng, hãy tham gia ngay!