3600
Câu 1: Khả năng chuyển hóa các chất trong chất căn bản mô liên kết tỉ lệ thuận với lượng nước trong đó?
Correct!
Wrong!
Câu 2: Histamin và acid hyaluronic đều làm tăng tính thấm của chất căn bản?
Correct!
Wrong!
Câu 3: Glycosaminoglycan (GAG) làm tăng tính thấm của chất căn bản?
Correct!
Wrong!
Câu 4: Enzym phân hủy mỡ trong tế bào mở được gọi là lipase?
Correct!
Wrong!
Câu 5: Ngoài insulin, adrenalin có tác dụng điều hòa quá trình phân hủy mỡ, còn có hormone nữa là hormone tăng trưởng?
Correct!
Wrong!
Câu 6: Sợi chun đàn hồi được là nhờ trong cấu tạo có những phân tử desmosin và isodesmosin?
Correct!
Wrong!
Câu 7: Collagen typ II có mặt nhiều trong mô sụn?
Correct!
Wrong!
Câu 8: Collagen typ IV có mặt nhiều ở màng đáy?
Correct!
Wrong!
Câu 9: Tất cả các mô liên kết đều có nguồn gốc từ trung bì phôi, trừ một số mô liên kết ở vùng đầu có thể bắt nguồn từ ngoại bì?
Correct!
Wrong!
Câu 10: Mô liên kết là mô chứa nhiều mạch máu để nuôi bản thân mô liên kết và các mô khác?
Correct!
Wrong!
Câu 11: Mô liên kết là mô chứa nhiều mạch máu để nuôi bản thân mô liên kết và các mô khác?
Correct!
Wrong!
Câu 12: Khi bị đun sôi, sợi collagen giải phóng ra chất keo?
Correct!
Wrong!
Câu 13: Tế bào đa năng còn được gọi là:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Loại tế bào có mặt nhiều nhất ở mô liên kết là:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Tế bào có hình thoi, kích thước không quá 20 – 25 micron và tổng hợp collagen là:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Tế bào có hình thoi, kích thước không quá 20 – 25 micron và tổng hợp collagen là:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Loại tế bào nào có kích thước khoảng 10 – 15 micron và có trong cơ quan bạch huyết là:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Loại tế bào có kích thước 12 – 20 micron, tham gia chế tiết heparin và histamin là:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Loại tế bào có nguồn gốc từ mào thần kinh và tổng hợp sắc tố melanin là:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Phức hợp của glycosaminoglycan (GAG) với protein gọi là:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Loại collagen nào phổ biến nhất:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Nguyên bào sợi là tế bào đã biệt hóa hoàn toàn, chúng có thể tự sinh sản nhưng không thể sinh ra loại tế bào khác?
Correct!
Wrong!
Câu 23: Tế bào ung thư là loại tế bào không tạo ra fibronectin?
Correct!
Wrong!
Câu 24: Tế bào mỡ là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất trong cơ thể?
Correct!
Wrong!
Câu 25: Thành phần nào sau đây không thuộc mô liên kết?
Correct!
Wrong!
Câu 26: Sợi liên kết nào không được tìm thấy trong mô liên kết?
Correct!
Wrong!
Câu 27: Loại tế bào mô liên kết nào chứa đặc tính của tế bào cơ trơn?
Correct!
Wrong!
Câu 28: Tế bào nào dưới đây có thể được phân loại như mô liên kết phôi thai?
Correct!
Wrong!
Câu 29: Tế bào nào dưới đây có thể được phân loại như một mô liên kết đặc biệt?
Correct!
Wrong!
Câu 30: Loại tế bào nào tạo ra lớp hạ bì của da?
Correct!
Wrong!
Câu 31: Loại mỡ nào có xu hướng tăng nhanh như tuổi con người?
Correct!
Wrong!
Câu 32: Tế bào nào không thuộc mô liên kết?
Correct!
Wrong!
Câu 33: Tế bào nào dưới đây không phải là một loại tế bào thường được tìm thấy trong các mô liên kết thưa?
Correct!
Wrong!
Câu 34: Tế bào mô liên kết nào là một tế bào đại thực bào?
Correct!
Wrong!
Câu 35: Loại tế bào nào sản xuất ra chất nền trong mô liên kết?
Correct!
Wrong!
Câu 36: Tế bào mô liên kết nào có nguồn gốc từ các tế bào lympho B?
Correct!
Wrong!
Câu 37: Loại mô liên kết nào chưa biệt hóa và được tìm thấy nhiều trong phôi thai?
Correct!
Wrong!
Câu 38: Một điều trị làm đẹp cho việc giảm nếp nhăn là tiêm axit hyaluronic. Axit hyaluronic là gì?
Correct!
Wrong!
Câu 39: Loại sợi nào trong mô liên kết là phong phú nhất?
Correct!
Wrong!
Câu 40: Loại mỡ nào có xu hướng giảm nhanh như tuổi con người?
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Mô học đại cương - Đề #22
Làm thi thử trắc nghiệm ôn tập môn học đại cương – Đề #22 ngay hôm nay để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới. Với Tracnghiem123, bạn có thể dễ dàng và nhanh chóng trải nghiệm bài thi chất lượng, giúp nâng cao kiến thức và tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới. Hãy tham gia ngay!