3600
Câu 1: Máy phát điện một chiều thường được phân loại theo kiểu kích từ.
Correct!
Wrong!
Câu 2: Cho biết sơ đồ kích từ cho MP điện như hình vẽ dưới là sơ đồ kích từ kiểu:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Cho biết sơ đồ kích từ cho MP điện như hình vẽ dưới là sơ đồ kích từ kiểu nào:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Sơ đồ kích từ cho máy phát này thuộc kiểu:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Hãy cho biết sơ đồ kích từ cho máy điện một chiều dưới đây thuộc kiểu nào:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Nhược điểm chủ yếu của máy điện một chiều là:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Tác dụng của cổ góp điện trong máy phát điện một chiều là để:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Phương trình cân bằng điện áp của máy phát điện một chiều có dạng: (Trong đó IưRư là điện áp rơi trong dây quấn phần ứng; Rư là điện trở của dây quấn phần ứng; U là điện áp đầu cực của máy phát; Eư là sđđ phần ứng)
Correct!
Wrong!
Câu 9: Phương trình cân bằng điện áp đối với động cơ điện một chiều có dạng:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Tìm phát biểu SAI:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Cho u (t) = $\sqrt{2}$.sin(ωt) [V]; i(t) - $20\sqrt{2}$.sin(ωt - 36°87) [A].Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: $\overline{Z_1}$ = 8j [Ω] ; $\overline{Z_2}$ = 6 [Ω].Dòng hiệu dụng qua Tải T2 là: .... [A]
Correct!
Wrong!
Câu 12: Cho u (t) = $\sqrt{2}$.sin(ωt) [V]; i(t) - $20\sqrt{2}$.sin(ωt - 36°87) [A].Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: $\overline{Z_1}$ = 8j [Ω] ; $\overline{Z_2}$ = 6 [Ω]Công suất phức tiêu thụ bởi Tải Tổng hợp là: ... [kVA]
Correct!
Wrong!
Câu 13: Cho u (t) = $\sqrt{2}$.sin(ωt) [V]; i(t) - $20\sqrt{2}$.sin(ωt - 36°87) [A].Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: $\overline{Z_1}$ = 8j [Ω] ; $\overline{Z_2}$ = 6 [Ω]Nếu hệ số công suất nhìn từ nguồn đến Tải là 0,941 trễ thì dòng hiệu dụng In là: .... [A]
Correct!
Wrong!
Câu 14: Cho R1 = 7 ; R2 = 6 ; L = 0,24H ; C = 0,01F ; e1(t) = $35\sqrt{2}$.sin(25t) [V]; e2(t) = $30\sqrt{2}$.sin(25t+90°) [V] ; e3(t) = $40\sqrt{2}$.sin(25t + 90°) [V]Dòng hiệu dụng I1 qua Watt kế là .... [A]
Correct!
Wrong!
Câu 15: Cho R1 = 7 ; R2 = 6 ; L = 0,24H ; C = 0,01F ; e1(t) = $35\sqrt{2}$.sin(25t) [V]; e2(t) = $30\sqrt{2}$.sin(25t+90°) [V] ; e3(t) = $40\sqrt{2}$.sin(25t + 90°) [V]Số chỉ của Watt kế là .... [W]
Correct!
Wrong!
Câu 16: Cho R1 = 7 ; R2 = 6 ; L = 0,24H ; C = 0,01F ; e1(t) = $35\sqrt{2}$.sin(25t) [V]; e2(t) = $30\sqrt{2}$.sin(25t+90°) [V] ; e3(t) = $40\sqrt{2}$.sin(25t + 90°) [V]Tổng công suất phản kháng tiêu thụ trên Tải là .... [VAR]
Correct!
Wrong!
Câu 17: Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Δ - Y, đường dây không tổng trở với $\dot{U_{ab}}$ = $250\sqrt{3}$ $\angle$ 0° [V]. Biết nguồn áp 3 pha thứ tự thuận có tần số f = 50Hz.Nếu Tải có công suất tác dụng là 67,23 kWvaf HSCS là 0,807 trễ thì dòng dây hiệu dụng là: ... [A]
Correct!
Wrong!
Câu 18: Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Δ - Y, đường dây không tổng trở với $\dot{U_{ab}}$ = $250\sqrt{3}$ $\angle$ 0° [V]. Biết nguồn áp 3 pha thứ tự thuận có tần số f = 50Hz.Nếu đấu một bộ 3 tụ song song với Tải để nâng HSCS đến giá trị mới là 0,936 trễ thì điện dung Ct là: ... [μF]
Correct!
Wrong!
Câu 19: Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W ; U1 = 220V ; I1 = 0,2ATHÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W ; U1n = 16,5V ; I1n = 6,8AMạch tương tương gần đúng quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch $\overline{Z_n}$ là: .... [Ω]
Correct!
Wrong!
Câu 20: Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W ; U1 = 220V ; I1 = 0,2ATHÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W ; U1n = 16,5V ; I1n = 6,8AHiệu suất của B đạt cực đại khi hệ số tải bằng:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W ; U1 = 220V ; I1 = 0,2ATHÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W ; U1n = 16,5V ; I1n = 6,8ACho B làm việc ở chế độ có tải với U1 = 220V, $\overline{Z_t}$ = 6,4 + 3,6j [Ω]. Nếu dùng mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp thì áp tải UT là: ... [V]
Correct!
Wrong!
Câu 22: Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W ; U1 = 220V ; I1 = 0,2ATHÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W ; U1n = 16,5V ; I1n = 6,8AHSCS nhìn từ phía sơ cấp của B là:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp ; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1 = 0,3Ω ; R'2 - 0,15Ω ; Xn = X1 + X'2 = 0,72Ω ; Xm = 12,6Ω ; RC = $\infty$.Nếu tần số rotorr là 1,4Hz thì dòng điện mở máy là: .... [A]
Correct!
Wrong!
Câu 24: Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp ; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1 = 0,3Ω ; R'2 - 0,15Ω ; Xn = X1 + X'2 = 0,72Ω ; Xm = 12,6Ω ; RC = $\infty$.Công suất điện từ cấp vào rotor là: .... [kW]
Correct!
Wrong!
Câu 25: Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp ; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1 = 0,3Ω ; R'2 - 0,15Ω ; Xn = X1 + X'2 = 0,72Ω ; Xm = 12,6Ω ; RC = $\infty$.Tổn hao ma sát cơ + quạt gió là: ... [W]
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Kỹ thuật điện online - Đề #10
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Kỹ thuật điện online – Đề #10 ngay tại Tracnghiem123 để nhanh chóng chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới. Đảm bảo đầy đủ và dễ dàng để bạn có thể tự tin đối mặt với bài thi.