Bắt Đầu
Câu 1: TNQD về mặt hiện vật gồm những gì?
A. Tất cả những tư liệu tiêu dùng được sản xuất ra trong năm
B. Tư liệu tiêu dùng và phần tư liệu sản xuất dùng để mở rộng sản xuất
C. Tư liệu sản xuất được sản xuất ra trong năm
D. Sản phẩm xã hội được sản xuất ra trong năm
Câu 2: Tổng sản phẩm quốc gia GNP?
A. Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước+giá trị hàng hoá dịch vụ đầu tư ở nước ngoài - giá trị hàng hoá và dịch vụ của nước ngoài đầu tư vào nước mình
B. Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước + giá trị hàng hoá dịch vụ đầu tư ở nước ngoài
C. Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước +giá trị hàng hoá dịch vụ của nước ngoài đầu tư của nước mình
D. Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước +giá trị hàng hoá dịch vụ của nước ngoài+ giá trị hàng hoá dịch vụ của nước ngoài đầu tư của nước mình
Câu 3: Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)?
A. Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước kể cả giá trị hàng hoá và dịch vụ của nước ngoài đầu tư vào nước mình
B. Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước - giá trị hàng hoá và dịch vụ của nước ngoài đầu tư vào nước mình
C. Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước - giá trị hàng hoá dịch vụ đầu tư ở nước ngoài
D. Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước + giá trị hàng hoá dịch vụ đầu tư ở nước ngoài
Câu 4: Giá trị mới tạo ra trong năm là gì?
A. Số dư của tổng sản phẩm xã hội sau khi trừ đI phần chi phí tư liệu sản xuất đã hao phí trong năm
B. Toàn bộ sản phẩn xã hội tạo ra trong năm trừ đI phần tư liệu tiêu dùng đã sử dụng trong năm
C. Toàn bộ sản phẩm cần thiết được tạo ra trong năm
D. Toàn bộ sản phẩm thặng dư được tạo ra trong năm
Câu 5: Phân phối lại là gì?
A. Phân phối trong lĩnh vực trực tiếp sản xuất
B. Phân phối tiền lương ,tiền thưởng cho đội ngũ công nhân
C. Phân phối lợi nhuận, lợi tức , địa tô cho các nhà tư bản kinh doanh trong các nganh khcs nhau và cho địa chủ
D. Phân phối 1 phần tiền lương, lợi nhuận, lợi tức ,địa tô đẻ chi cho các ngành không sản xuất vật chất
Câu 6: Nội dung tái sản xuất?
A. Tái sản xuất ra của cải vật chất và tái sane xuất ra môi trường
B. Tái sản xuất ra sức lao động
C. Tái sản xuất ra quan hệ sản xuất
D. Tái sản xuất ra của cải vật chất, sức lao động, QHSX và môi trường
Câu 7: Tái sản xuất ra của cải vật chất là gì?
A. Tái sản xuất ra tư liệu sản xuất
B. Tái sản xuất ra tư liệu tiêu dùng
C. Tái sản xuất ra tư liệu sản xuất vàtư liệu tiêu dùng
D. Tái sản xuất ra tư bản, sức lao động và đối tượng lao động
Câu 8: Để tái sản xuất mở rộng cần làm gì?
A. Tiêu dùng toàn bộ giá trị thặng dư cho sinh hoạt của nhà tư bản
B. Chuyển 1 phần giá trị thặng dư thành tư bản
C. Sản xuất năm sau sử dụng nhiều máy móc thiết bị hơn nhưng sử dụng ít lao động làm thuê hơn năm trước
D. Khối lượng lao động và vốn sử dụng dành cho sinh hoạt ngày càng tăng hơn phần dành cho sản xuất,khi năng suất lao động xã hội không thay đổi
Câu 9: Tái sản xuất mở rộng là đăc trưng của nền sản xuất nào?
A. Mọi nền sản xuất ,mọi thời đại trong lịch sử loài người
B. Từ khi có chế độ người bóc lột người
C. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. Mọi nền kinh tế có chế độ tư hữu và cố sản xuất hàng hoá
Câu 10: Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nào?
A. Nền kinh tế tự nhiên
B. Nền sản xuất TBCN giai đoạn tự do cạnh tranh
C. Nền sản xuất hàng hoá TBCN giai đoạn độc quyền
D. Nền sản xuất trong chế độ công xã nguyên thuỷ,khi chưa có tư hữu và boc lộ
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Kinh tế chính trị online - Đề #34
Bắt Đầu Lại
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Kinh tế chính trị online, đề số 34 ngay tại ‘Kinh tế chính trị’ trên Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng, chuẩn SEO.