3600
Câu 1: Bệnh bướu cổ đơn thuần thường gặp các loại sau, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Bệnh bướu cổ basedow có nghĩa là:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Bệnh basedow đồng nghĩa với:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Bệnh basedow có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Các đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của bệnh basedow:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Tuyến giáp là tuyến nội tiết, nằm phía trước cổ, có trọng lượng khoảng:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Trong các bệnh lý tuyến giáp dưới đây, loại nào phổ biến nhất ở nước ta:
Correct!
Wrong!
Câu 8: U nang giả tuyến giáp là hậu quả của:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Nang giáp được hình thành do bởi:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Trong các thể sau đây của bướu giáp đơn thuần, thể nào có khả năng đáp ứng tốt với điều trị:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Về vi thể, sự khác nhau cơ bản giữa bướu cổ đơn thuần và bướu cổ cường giáp dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Về hình thái học, để chẩn đoán phân biệt bướu cổ đơn thuần và bệnh Basedow, chủ yếu dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Bệnh bướu giáp đơn thuần có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Trong bệnh bướu giáp đơn thuần, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Ở VN, theo ước tính tỷ lệ mắc bệnh bướu giáp vào khoảng:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Trong tuyến giáp, hormone giáp được tạo ra do tế bào:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Trong bệnh Basedow, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Bệnh basedow thường gặp ở phụ nữ 30-40 tuổi, với tỷ lệ nữ/nam là:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Tuyến giáp được cấu tạo bởi các nang tuyến và lót bởi các hàng biểu mô thuộc loại:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Hormone giáp được tạo ra ở tuyến giáp từ các tế bào:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Trong bệnh Basedow, trọng lượng trung bình của tuyến giáp vào khoảng:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Tuyến giáp là tuyến nội tiết, do:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Biểu hiện lâm sàng của bệnh Basedow là:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Biểu hiện lâm sàng của bệnh bướu cổ đơn thuần là:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Nguyên nhân phổ biến của bướu cổ đơn thuần ở nước ta là do:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Một số u lành có kích thước lớn có thể gây chèn ép chứ không xâm nhập vào mô lân cận.
Correct!
Wrong!
Câu 27: Một trong những đặc điểm để phân biệt u ác tính và u lành tính là u ác tính vẫn tiếp tục phát triển dù cho kích thích gây ra u đã ngừng còn u lành thì ngược lại
Correct!
Wrong!
Câu 28: Hoá chất sinh ung nói chung bao gồm các sản phẩm có nguồn gốc nhân tạo như phẩm nhuộm, chất bảo quản, thuốc trừ sâu...
Correct!
Wrong!
Câu 29: U lành thường phát triển chậm, không làm chết người, trừ khi mọc vào vị trí hiểm yếu
Correct!
Wrong!
Câu 30: U lành thường phát triển chậm, không làm chết người, trừ khi mọc vào vị trí hiểm yếu.
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Giải phẫu bệnh online - Đề #4
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Giải phẫu bệnh online – Đề #4 ngay tại Tracnghiem123 để cập nhật kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng với các câu hỏi chất lượng.