3600
Câu 1: Đặc điểm tác dụng của hormon, chọn câu SAI
Correct!
Wrong!
Câu 2: Chọn câu ĐÚNG
Correct!
Wrong!
Câu 3: Về thuốc IPODAT
Correct!
Wrong!
Câu 4: Thuốc nào gây tác dụng phụ ngứa, ban sẩn, đau cứng khớp, dị cảm
Correct!
Wrong!
Câu 5: Dung dịch Lugol thuộc nhóm thuốc nào
Correct!
Wrong!
Câu 6: Về thuốc Iodur
Correct!
Wrong!
Câu 7: Về bệnh đái tháo đường
Correct!
Wrong!
Câu 8: Về hormon trị liệu, chọn câu SAI
Correct!
Wrong!
Câu 9: Khi nói về insulin:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Nhóm thuốc hạ đường huyết nào gây tác dụng phụ nhiễm nấm đường niệu dục
Correct!
Wrong!
Câu 11: Khi nói về tác dụng của hormon tuyến giáp
Correct!
Wrong!
Câu 12: Về cơ chế tác động của insulin
Correct!
Wrong!
Câu 13: Chọn câu SAI về thuốc Thionamid
Correct!
Wrong!
Câu 14: Các nhóm thuốc nào có cơ chế kích thích tiết insulin
Correct!
Wrong!
Câu 15: Nhóm thuốc nào ức chế tiết glucagon, chậm nhu động dạ dày
Correct!
Wrong!
Câu 16: Về đặc điểm của bệnh đái tháo đường type I
Correct!
Wrong!
Câu 17: Nhóm thuốc nào gây tác dụng phụ nhiễm acid lactic
Correct!
Wrong!
Câu 18: Metformin thuộc nhóm thuốc nào
Correct!
Wrong!
Câu 19: Về thuốc hạ đường huyết phối hợp
Correct!
Wrong!
Câu 20: Nhóm thuốc nào làm chậm hấp thu carbohydrat ở ruột
Correct!
Wrong!
Câu 21: Chất phong tỏa cholinesterase không phục hồi:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Echothiophat có tác dụng:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Thuốc hủy giao cảm phong tỏa lên thụ thể alpha, NGOẠI TRỪ:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Chọn câu đúng về Phentolamin:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Tác động lên hệ adrenergic, chọn câu SAI:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Atropin chữa ngộ độc các chất, NGOẠI TRỪ:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Chọn câu đúng về thuốc Reserpin:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Đường hấp thu vào cơ thể của thuốc cường đối giao cảm
Correct!
Wrong!
Câu 29: Thuốc nào là hợp chất phospho hữu cơ:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Thụ thể nào có ở TKTW:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Thụ thể có ở cơ trơn mạch máu:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Thuốc nào sau đây không bị thủy phân bởi Cholinesterase:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Thuốc nào sau đây trị bệnh nhão cơ, chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Bệnh nhân nữ 34 tuổi, bị ngộ độc, xuất hiện các triệu chứng tiêu chảy, co đồng tử, chảy nước mắt, nước bọt, mồ hôi, co khí quản, có khó thở, kích thích cơ vân và hệ TK. Có thể sử dụng thuốc nào sau đây để chữa trị ngộ độc:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Thuốc trị tăng nhãn áp, chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Bethanechol có đặc điểm nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Đặc điểm của Dopamin, chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Chống chỉ định của thuốc phong tỏa thụ thể beta, chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Chất đồng vận của nicotinic 1:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Mestinon thuộc nhóm:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Thuốc phong tỏa thụ thể anpha ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Chỉ định chính của Neostigmin (Prostigmine):
Correct!
Wrong!
Câu 43: Thụ thể beta1:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Thuốc dùng để chuẩn đoán phân biệt giữa nhược cơ và cơn cholinergic:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Thuốc chủ vận anpha2 ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 46: Thuốc cường đối giao cảm ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 47: Thuốc kháng cholinesterase ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 48: Câu sai khi nói về Ephedrin:
Correct!
Wrong!
Câu 49: Câu sai khi nói về Clonidin:
Correct!
Wrong!
Câu 50: Câu nào đúng nói về Reserpin:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online - Đề #6
Làm thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online – Đề #6 ngay tại chuyên mục ‘Dược lý’ trên Tracnghiem123 để nhanh chóng kiểm tra kiến thức của bạn. Với cách thức đơn giản và tiện lợi, bạn có thể dễ dàng ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Hãy tham gia ngay để nâng cao kiến thức và tự tin hơn trong việc học tập.