3600
Câu 1: Biệt dược Bactrim gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Chọn câu đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Quinolon thế hệ 2 bao gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Câu nào sau đây sai đối với Quinolon:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Dẫn chất của 5-nitro-imidazol là thuốc nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Metronidazol:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Chỉ định của metronidazol:
Correct!
Wrong!
Câu 8: KHÔNG phải tác dụng phụ của metronidazol:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Nhóm nào không trị được Pseudomonas sp
Correct!
Wrong!
Câu 10: Cơ chế tác dụng của kháng sinh nhóm Quinolone:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rất dễ “vỡ kế hoạch” khi dùng kèm với loại thuốc chống lao nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 12: Thuốc nào sau đây có thể điều trị bệnh lao và bệnh phong:
Correct!
Wrong!
Câu 13: INH chủ yếu được đào thải qua đâu?
Correct!
Wrong!
Câu 14: Liều được sử dụng trong thuốc mebendazol?
Correct!
Wrong!
Câu 15: Những thuốc chữa phong?
Correct!
Wrong!
Câu 16: Thuốc nào sau đây trị giun?
Correct!
Wrong!
Câu 17: Mebendazol trị được những giun nào sau đây, ngoại trừ?
Correct!
Wrong!
Câu 18: Chế phẩm của albendazol là gì?
Correct!
Wrong!
Câu 19: Những người không được sử dụng thuốc trị giun sán?
Correct!
Wrong!
Câu 20: Vancomycin phối hợp được với thuốc nào để tăng tác dụng?
Correct!
Wrong!
Câu 21: Vancomycin tác dụng lên những vk nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 22: Cơ chế tác dụng của vancomycin?
Correct!
Wrong!
Câu 23: Những thuốc có tác dụng diệt khuẩn?
Correct!
Wrong!
Câu 24: Vancomycin được chỉ định tiêm ở đâu?
Correct!
Wrong!
Câu 25: Những thuốc nào trị được viêm ruột màng (PO)?
Correct!
Wrong!
Câu 26: Vancomycin được đào thải qua đâu?
Correct!
Wrong!
Câu 27: Tác dụng không mong muốn nhất của vancomycin là gì?
Correct!
Wrong!
Câu 28: Các thuốc chống lao là gì?
Correct!
Wrong!
Câu 29: Thuốc nào trong các thuốc chống lao cần dùng kèm B6 để tránh bị viêm dây thần kinh ngoại biên?
Correct!
Wrong!
Câu 30: Thuốc nào làm nước tiểu có màu đỏ nâu sẫm?
Correct!
Wrong!
Câu 31: CHỌN CÂU SAI: Tác dụng của insulin tại gan
Correct!
Wrong!
Câu 32: Các nhóm thuốc điều trị đái tháo đường typ 2. Chọn câu đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Nguyên tắc sử dụng hormon trong điều trị. Chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng giáp:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Cơ chế tác dụng và điều hòa của hormon.
Correct!
Wrong!
Câu 36: Đối với bệnh nhân đái tháo đường kèm theo béo phì thì nên sử dụng thuốc nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Sắp xếp trình tự phác đồ điều trị đái tháo đường typ 2: 1. Đơn trị liệu 2.Điều trị phối hợp 3. Thay đổi lối sống 4. Dùng insulin
Correct!
Wrong!
Câu 38: Chọn câu đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Chọn phát biểu đúng về Sulfonylure
Correct!
Wrong!
Câu 40: Điều trị bằng glucocorticoid lâu ngày gây ra:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Điều trị đái tháo đường không dùng thuốc. Chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Các chế phẩm insulin có tác dụng nhanh, thời gian ngắn là:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế alpha-glucosidase là:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Loại thuốc kháng giáp nào chống chỉ định cho thai phụ, phụ nữ cho con bú:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường. Chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 46: Thuốc điều trị đái tháo đường nào sau đây có nhược điểm tăng cân 10- 15%, suy tim sung huyết, gãy xương:
Correct!
Wrong!
Câu 47: Chế phẩm nào sau đây cung cấp insulin:
Correct!
Wrong!
Câu 48: Chức năng chuyển hóa của hormon tuyến giáp. Chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 49: Chọn câu sai về đặc điểm của hormon:
Correct!
Wrong!
Câu 50: Chọn câu đúng về hormon Calcitonin:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online - Đề #5
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online ngay với Đề #5 tại Tracnghiem123. Hãy đảm bảo kiến thức của bạn với các câu hỏi thực tế và chuẩn SEO, nhanh chóng và dễ dàng.