3600
Câu 1: Thuốc gây tác dụng phụ là phản ứng giống disulfiram:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Estrogen không có chỉ định nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Thuốc tránh thai không có tác động nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Postinor là thuốc tránh thai loại nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Testosteron không gây tác động nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Điều nào sau đây không phải chỉ định của testosteron:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Estrogen không gây tác dụng sinh lý nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Điều nào sau đây không phải chỉ định của estrogen:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Tác dụng phụ của estrogen:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Chỉ định của Clomiphen:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Vận chuyển thuốc bằng khuếch tán thụ động phụ thuộc vào:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Đặc điểm vận chuyển thuốc bằng cách chọn lọc:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Các thông số Dược động học chính trong thực hành lâm sàng, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Khi nói về các cơ chế của sự hấp thu, bạn hãy chọn ý đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Chọn ý sai trong giai đoạn hấp thu:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Để tăng độ thải trừ của 1 thuốc là acid yếu có pKa = 7,2 qua thận ta cần (cho biết nước tiểu có pH=7,2):
Correct!
Wrong!
Câu 19: Khi uống 1 loại thuốc là acid yếu (pKa = 5), gian 1 trong cơ thể có pH = 2 và gian 2 là huyết tương có pH = 7. Khi đó thuốc sẽ khuếch tán:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Khi nói về sự phân phối thuốc, ý nào sau đây chưa đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Nhận định nào đúng về thể tích phân phối (Vd):
Correct!
Wrong!
Câu 22: Khi nói về quá trình vận chuyển thuốc vào hệ thần kinh trung ương, nhận định nào chưa đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Khi nói về quá trình vận chuyển thuốc vào hệ thần kinh trung ương, nhận định nào chưa đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Chọn nhận định sai về sự chuyển hóa thuốc:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Nhận định nào đúng về độ thanh thải thuốc (CL):
Correct!
Wrong!
Câu 26: So sánh nào đúng về thuốc phân tử nhỏ và thuốc mô phỏng sinh học:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Chọn nhận định đúng về các giai đoạn thử nghiệm lâm sàng:
Correct!
Wrong!
Câu 28: “Sử dụng không thích hợp những thuốc thông thường dẫn đến ngộ độc cấp và mãn tính” là định nghĩa của khái niệm:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Efferalgan, Panadol,… là những thuốc có cùng dược chất hoạt động với tên gọi là Acetaminophen. Generic name của thuốc này là:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Nói về thuốc mô phỏng sinh học, nhận định SAI là:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Nói về phase II của quá trình thử nghiệm lâm sàng, TRỪ MỘT:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Cha đẻ của học thuyết thụ thể là:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Sự ghép cặp chính xác là:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Mục tiêu của thuốc trong cơ thể không phải là chất nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về liệu pháp cá nhân hóa khi điều trị cho bệnh nhân hen phế quản với thuốc đồng vận β2:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Nói về các dạng bào chế thuốc, nhận định CHƯA chính xác là:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Metformin là thuốc dùng để điều trị bệnh tiểu đường thông qua cơ chế tăng tính nhạy của cơ thể với insulin và ngăn tổng hợp đường tại gan. Một hộp thuốc này được cho như hình trên. Nhận định SAI là:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Cho đồ thị biểu diễn nồng độ thuốc theo thời gian. Nhận định nào sao đây là chính xác:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Trong các loại thuốc sau, thuốc có độ khả dụng sinh học đường uống cao nhất là:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Một bệnh nhân bị tăng mỡ máu được chỉ định cho sử dụng simvastin. Nghe lời khuyên từ hội chị em bạn dì trên facebook, bệnh nhân này đã tự ý uống nước ép bưởi và ăn luôn vỏ bưởi để giảm mỡ máu. Biết rằng bệnh nhân vẫn sử dụng Simvastatin với liều 40mg một ngày để hỗ trợ điều trị bệnh mạch vành. Nhận định nào sau đây là hoàn toàn chính xác về bệnh nhân này:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Nói về warfarin – thuốc điều trị đông máu. Nhận định không chính xác là:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Nói về độ thanh thải thuốc, nhận định CHƯA chính xác là:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Nhận định sau về Chỉ số điều trị, NGOẠI TRỪ:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào gây ảnh hưởng đến quá trình phân phối của thuốc?
Correct!
Wrong!
Câu 45: Nhận định nào sau đây về đường dùng thuốc là đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 46: Các nhận định sau đây về dược động học, NGOẠI TRỪ?
Correct!
Wrong!
Câu 47: Nhận định nào sâu đây về quá trình thử nghiệm lâm sàng của thuốc là đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 48: Các nhận định sau đây nói về Liệu pháp cá nhân hóa trong dùng thuốc, NGOẠI TRỪ?
Correct!
Wrong!
Câu 49: Insulin là một hormone do đảo beta của tuyến tuỵ nội tiết tiết ra giúp điều hoà cân bằng đường huyết trong cơ thể. Insulin do tuyến tuỵ tiết ra có khối lượng phân tử là 5801 Da. Người mắc bệnh ĐTĐ có thể do tuyến tuỵ giảm hoặc không tiết hormone này gây ra nhiều hậu quả quan trọng. Năm 1923, lần đầu tiên hormone này được chiết xuất thành công và đưa vào sử dụng trên người. Năm 1970, các nhà khoa học sử dụng kĩ thuật tái tổ hợp DNA trên vi khuẩn E. Coli để tổng hợp nhân tạo loại insulin nhân tạo. Nhận định nào sau đây là đúng về loại insulin nhân tạo:
Correct!
Wrong!
Câu 50: Một loại thuốc X được tổng hợp từ các hợp chất hữu cơ có tác dụng điều trị ung thư theo phương pháp targeted therapy. Loại thuốc X này vừa được tổng hợp gần đây và đang được thử nghiệm trên tế bào, mô ung thư và ở chuột được gây ung thư. Thuốc này đang ở giai đoạn:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online - Đề #23
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online – Đề #23 ngay tại Tracnghiem123 để nhanh chóng và dễ dàng nắm vững kiến thức. Đảm bảo chất lượng và hiệu quả cao. Hãy tham gia ngay!