3600
Câu 1: Vitamin D đóng vai trò sinh học nào sau đây, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Protein vận chuyển vitamin E là:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Nhu cầu hằng ngày của vitamin nào sau đây phụ thuộc lượng acid béo không bão hoà:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Dùng lâu dài làm cạn kho dự trữ vitamin A; ức chế hấp thu và tác dụng của vitamin K là đặc điểm của vitamin:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Vai trò sinh học của vitamin E là:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Điều hòa ngược âm tính không phải là yếu tố điều hòa bài tiết hormon nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Cholesterol là tiền chất của hormon nào sau đây, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết - hormon do tuyến đó sản xuất- bản chất- tác dụng của hormon đó:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Hormon không do tiền yên tiết ra:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Cơ quan tiết men chuyển angiotensin I thành angiotensin II là:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Sự gắn kết giữa T3,T4 với receptor xảy ra ở:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Hormon theo cơ chế thông qua hoạt động hệ gen và tổng hợp protein:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Hormon có kiểu tác dụng xuất hiện chậm nhưng kéo dài là hormon theo cơ chế:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Cơ chế tác động của aldosteron:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Receptor của aldosteron nằm ở:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Hormon nào sau đây có cơ chế tác động thông qua receptor phụ thuộc G protein làm thay đổi AMPc:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Hormon hoạt động thông qua protein kinase là:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Hormon có receptor nằm ở nhân tế bào là:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Chất nào sau đây không ảnh hưởng đến sự sinh tổng hợp bình thường của hormon giáp:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về hormon tuyến giáp là không chính xác:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Mức chuyển hóa của cơ thể không bị ảnh hưởng khi tăng nồng độ chất nào sau đây trong huyết tương:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Phần lớn hormon giáp vào máu tuần hoàn là ở dạng nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Bệnh lý cường giáp làm giảm vitamin:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Thuốc nào không có tác dụng trị bệnh Grave?
Correct!
Wrong!
Câu 25: Thyroxin gây các tác dụng sau đây, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Chế phẩm nào là thuốc chính để trị nhiễm độc tuyến giáp?
Correct!
Wrong!
Câu 27: Khi phối hợp levothyroxine với PTU (Propylthiouracil) để trị cường giáp là nhằm mục đích:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Phát biểu nào về thuốc kháng giáp là sai?
Correct!
Wrong!
Câu 29: Khi sử dụng lâu dài các thionamid sẽ gây:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Phát biểu nào về hormone tuyến giáp là đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 31: Tuyến nào sau đây là tuyến sinh mạng, vì nếu cắt bỏ nó sẽ nhanh chóng gây tử vong:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Các hormon sau đây đều gây ra tình trạng tăng đường huyết, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Chất nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Yếu tố đóng vai trò điều hòa bài tiết aldosteron mạnh nhất là:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Sử dụng nhóm thuốc corticoid nên dùng vào thời điểm nào trong ngày để đảm bảo hoạt động sinh lý của vỏ thượng thận:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Chất nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Glucocorticoid bị chống chỉ định trong những trường hợp sau đây, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Phát biểu nào là sai về độc tính của glucocorticoid:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Tác động chống viêm của cortisol là do các cơ chế sau đây, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Câu nào sau đây không đúng với tuyến thượng thận và hormon của nó:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Ở nồng độ cao aldosteron gây:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Dùng Glucocorticoid điều trị ung thư bạch cầu là dựa vào tác động:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Hoạt tính kháng viêm của glucocorticoid do:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Dùng corticoid liều lớn để ức chế tiết ACTH, chiến thuật này dùng để trị:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Hormon nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất:
Correct!
Wrong!
Câu 46: Hormon nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất:
Correct!
Wrong!
Câu 47: Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết và hormon được sản xuất:
Correct!
Wrong!
Câu 48: Cơ chế nào sau đây là tác động chính của nhóm thuốc sulfonylurea:
Correct!
Wrong!
Câu 49: Tác dụng phụ nguy hiểm của metformin là gì:
Correct!
Wrong!
Câu 50: Thuốc nào sau đây làm chậm rỗng dạ dày, giảm tiết glucagon sau ăn, dùng theo đường tiêm dưới da:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online - Đề #22
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online Đề #22 ngay tại ‘Dược lý’ trên Tracnghiem123 để nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng cho việc ôn tập của bạn.