HomeDược lýThi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online - Đề #22

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online – Đề #22

3600
Câu 1: Vitamin D đóng vai trò sinh học nào sau đây, ngoại trừ:
Correct! Wrong!

Câu 2: Protein vận chuyển vitamin E là:
Correct! Wrong!

Câu 3: Nhu cầu hằng ngày của vitamin nào sau đây phụ thuộc lượng acid béo không bão hoà:
Correct! Wrong!

Câu 4: Dùng lâu dài làm cạn kho dự trữ vitamin A; ức chế hấp thu và tác dụng của vitamin K là đặc điểm của vitamin: 
Correct! Wrong!

Câu 5: Vai trò sinh học của vitamin E là:
Correct! Wrong!

Câu 6: Điều hòa ngược âm tính không phải là yếu tố điều hòa bài tiết hormon nào sau đây:
Correct! Wrong!

Câu 7: Cholesterol là tiền chất của hormon nào sau đây, ngoại trừ:
Correct! Wrong!

Câu 8: Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết - hormon do tuyến đó sản xuất- bản chất- tác dụng của hormon đó: 
Correct! Wrong!

Câu 9: Hormon không do tiền yên tiết ra: 
Correct! Wrong!

Câu 10: Cơ quan tiết men chuyển angiotensin I thành angiotensin II là:
Correct! Wrong!

Câu 11: Sự gắn kết giữa T3,T4 với receptor xảy ra ở:
Correct! Wrong!

Câu 12: Hormon theo cơ chế thông qua hoạt động hệ gen và tổng hợp protein:
Correct! Wrong!

Câu 13: Hormon có kiểu tác dụng xuất hiện chậm nhưng kéo dài là hormon theo cơ chế:
Correct! Wrong!

Câu 14: Cơ chế tác động của aldosteron:
Correct! Wrong!

Câu 15: Receptor của aldosteron nằm ở:
Correct! Wrong!

Câu 16: Hormon nào sau đây có cơ chế tác động thông qua receptor phụ thuộc G protein làm thay đổi AMPc:
Correct! Wrong!

Câu 17: Hormon hoạt động thông qua protein kinase là:
Correct! Wrong!

Câu 18: Hormon có receptor nằm ở nhân tế bào là: 
Correct! Wrong!

Câu 19: Chất nào sau đây không ảnh hưởng đến sự sinh tổng hợp bình thường của hormon giáp:
Correct! Wrong!

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về hormon tuyến giáp là không chính xác:
Correct! Wrong!

Câu 21: Mức chuyển hóa của cơ thể không bị ảnh hưởng khi tăng nồng độ chất nào sau đây trong huyết tương:
Correct! Wrong!

Câu 22: Phần lớn hormon giáp vào máu tuần hoàn là ở dạng nào sau đây:
Correct! Wrong!

Câu 23: Bệnh lý cường giáp làm giảm vitamin:
Correct! Wrong!

Câu 24: Thuốc nào không có tác dụng trị bệnh Grave?
Correct! Wrong!

Câu 25: Thyroxin gây các tác dụng sau đây, ngoại trừ:
Correct! Wrong!

Câu 26: Chế phẩm nào là thuốc chính để trị nhiễm độc tuyến giáp?
Correct! Wrong!

Câu 27: Khi phối hợp levothyroxine với PTU (Propylthiouracil) để trị cường giáp là nhằm mục đích:
Correct! Wrong!

Câu 28: Phát biểu nào về thuốc kháng giáp là sai?
Correct! Wrong!

Câu 29: Khi sử dụng lâu dài các thionamid sẽ gây:
Correct! Wrong!

Câu 30: Phát biểu nào về hormone tuyến giáp là đúng? 
Correct! Wrong!

Câu 31: Tuyến nào sau đây là tuyến sinh mạng, vì nếu cắt bỏ nó sẽ nhanh chóng gây tử vong: 
Correct! Wrong!

Câu 32: Các hormon sau đây đều gây ra tình trạng tăng đường huyết, ngoại trừ:
Correct! Wrong!

Câu 33: Chất nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất:
Correct! Wrong!

Câu 34: Yếu tố đóng vai trò điều hòa bài tiết aldosteron mạnh nhất là:
Correct! Wrong!

Câu 35: Sử dụng nhóm thuốc corticoid nên dùng vào thời điểm nào trong ngày để đảm bảo hoạt động sinh lý của vỏ thượng thận:
Correct! Wrong!

Câu 36: Chất nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất:
Correct! Wrong!

Câu 37: Glucocorticoid bị chống chỉ định trong những trường hợp sau đây, ngoại trừ:
Correct! Wrong!

Câu 38: Phát biểu nào là sai về độc tính của glucocorticoid:
Correct! Wrong!

Câu 39: Tác động chống viêm của cortisol là do các cơ chế sau đây, ngoại trừ:
Correct! Wrong!

Câu 40: Câu nào sau đây không đúng với tuyến thượng thận và hormon của nó:
Correct! Wrong!

Câu 41: Ở nồng độ cao aldosteron gây:
Correct! Wrong!

Câu 42: Dùng Glucocorticoid điều trị ung thư bạch cầu là dựa vào tác động:
Correct! Wrong!

Câu 43: Hoạt tính kháng viêm của glucocorticoid do:
Correct! Wrong!

Câu 44: Dùng corticoid liều lớn để ức chế tiết ACTH, chiến thuật này dùng để trị:
Correct! Wrong!

Câu 45: Hormon nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất:
Correct! Wrong!

Câu 46: Hormon nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất:
Correct! Wrong!

Câu 47: Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết và hormon được sản xuất:
Correct! Wrong!

Câu 48: Cơ chế nào sau đây là tác động chính của nhóm thuốc sulfonylurea:
Correct! Wrong!

Câu 49: Tác dụng phụ nguy hiểm của metformin là gì:
Correct! Wrong!

Câu 50: Thuốc nào sau đây làm chậm rỗng dạ dày, giảm tiết glucagon sau ăn, dùng theo đường tiêm dưới da:
Correct! Wrong!

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online - Đề #22

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online Đề #22 ngay tại ‘Dược lý’ trên Tracnghiem123 để nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng cho việc ôn tập của bạn.

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments