3600
Câu 1: Thuốc chữa lỵ, tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường ruột:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Metronidazol là thuốc:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Dạng thuốc Emetin hydroclorid:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Thuốc ngoài tác dụng điều trị bệnh lỵ còn có tác dụng cầm máu:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Tên biệt dược của thuốc metronidazol:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Sulfaguanidin là thuốc chữa:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Oresol là dung dịch:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Thuốc chữa ỉa chảy do nhiễm độc:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Thuốc chữa ỉa chảy, đau bụng, đầy hơi:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Thuốc gây mê tác động đến:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Thuốc tê tác động đến:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Thuốc mê đường hô hấp:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Thiopental là thuốc:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Thuốc dùng gây tê tại chổ, gây tê vùng:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Lidocain hydroclorid là thuốc:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Tên biệt dược của procain hydroclorid:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Không dùng Ketamin trong trường hợp:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Thuốc gây tê và mê không dùng cho trẻ em:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Ngoài tác dụng gây tê còn có tác dụng chống loạn nhịp tim là thuốc:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Thuốc độc loại nào với liều lượng nhỏ có thể ảnh huởng tới sức khoẻ con người:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Người bảo quản giữ thuốc độc phải từ:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Bảo quản thuốc độc:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Thuốc độc ở bệnh viện do:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Thuốc độc ở tủ trực tại khoa dược do ai qui định về số lượng hoặc chủng loại:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Các khoa điều trị lãnh thuốc độc tại khoa dựơc theo:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Thuốc độc bảng A gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Thuốc độc bảng B gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Thuốc độc được xếp chung với thuốc kháng sinh
Correct!
Wrong!
Câu 29: Thuốc giảm độc không được để cùng tủ với thuốc thông thường:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Dùng thuốc chữa giun sán cần:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Những thuốc đặc trị giun thường gặp:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Thuốc nào không dùng cùng lúc với thuốc chữa giun:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Thành phần nào KHÔNG được dùng cùng lúc cùng ngày với thuốc tẩy giun:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Thuốc nào đặc trị nhiểm sán
Correct!
Wrong!
Câu 35: Liều dùng Zentel chữa nhiểm sán ở người lớn là:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Thành phần nào được chỉ định cho bệnh giun sán:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Đối tượng nào được dùng Zentel:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Trẻ em và người lớn nhiểm sán dùng liều thuốc như nhau
Correct!
Wrong!
Câu 39: Thuốc chữa giun được dùng cho mọi đối tượng
Correct!
Wrong!
Câu 40: Dùng thuốc chữa giun nguyên tắc không cần chú ý độc tính của thuốc
Correct!
Wrong!
Câu 41: Thường tẩy giun định kỳ mỗi 3 tháng
Correct!
Wrong!
Câu 42: Người nhiểm giun sán lâu ngày không chữa sẽ gây thiếu máu thiếu sắt
Correct!
Wrong!
Câu 43: Người nhiểm giun sán nếu dùng thuốc không đúng liều, không đúng loại sẽ gây tái nhiểm và lây cho nhiều người khác
Correct!
Wrong!
Câu 44: Thuốc an thần - gây ngủ – chống chỉ định ở trường hợp nào:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Thuốc đặc trị để chữa và phòng động kinh các loại:
Correct!
Wrong!
Câu 46: Thuốc có tác dụng gây ngủ nên có thể làm tiền mê:
Correct!
Wrong!
Câu 47: Thuốc nào có tác dụng chống co giật và động kinh:
Correct!
Wrong!
Câu 48: Thành phần nào không có tác dụng an thần - gây ngủ:
Correct!
Wrong!
Câu 49: Người già ho về đêm gây mất ngủ, than mệt: cần cho
Correct!
Wrong!
Câu 50: Dùng thuốc an thần gây ngủ thời gian kéo dài sẽ có :
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online - Đề #13
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online – Đề #13 ngay tại Tracnghiem123 để nhanh chóng củng cố kiến thức. Hãy tham gia ngay để đạt kết quả cao và dễ dàng.