3600
Câu 1: Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm $\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + z{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }}\\2x + 5y + 3z = 5{\rm{ }}\\3x + 7y + {m^2}z = 5\end{array} \right.$
Correct!
Wrong!
Câu 2: Tìm tất cả m để tất cả nghiệm của hệ (I) là nghiệm của hệ (II) Hệ (I) $\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + 2z = 0{\rm{ }}\\3x + 4y + 6z = 0{\rm{ }}\\2x + 5y + mz = 0\end{array} \right.$Hệ (II) $\left\{ \begin{array}{l}x + y + 2z = 0{\rm{ }}\\2x + 3y + 4z = 0{\rm{ }}\\5x + 7y + 10z = 0\end{array} \right.$
Correct!
Wrong!
Câu 3: Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô số nghiệm $\left\{ \begin{array}{l}x + y + 2z = 2{\rm{ }}\\2x + y + 3z = 5{\rm{ }}\\3x + my + 7z = m + 2\end{array} \right.$
Correct!
Wrong!
Câu 4: Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường?$\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + z = 0{\rm{ }}\\2x + y + 3z = 0{\rm{ }}\\3x + 3y + mz = 0\end{array} \right.$
Correct!
Wrong!
Câu 5: Tìm tất cả m để tất cả hai hệ không tương đương.$\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + 1z = 1{\rm{ }}\\3x + y + 5z = 6{\rm{ }}\\4x + 5y + mz = 1{\rm{ }}0\end{array} \right.$ và $\left\{ \begin{array}{l}x + y + 2z = 1{\rm{ }}\\2x + 3y + 4z = 1{\rm{ }}\\3x + 4y + 5z = 3\end{array} \right.$
Correct!
Wrong!
Câu 6: Tìm tất cả m để hệ sau vô nghiệm $\left\{ \begin{array}{l}x + 3y + z = - 1{\rm{ }}\\2x + 6y + \left( {1 - m} \right)z = 0{\rm{ }}\\2x + 6y + \left( {{m^2} + 1{\rm{ }}} \right)z = m{\rm{ }} - {\rm{ }}3\end{array} \right.$
Correct!
Wrong!
Câu 7: Tìm tất cả m để hệ phương trình sau tương đương:$\left\{ \begin{array}{l}x + y + z + 2t = 1{\rm{ }}\\x + 3y + 4z + 5t = 3{\rm{ }}\\3x + 2y + 2z + 7t = 5\end{array} \right.;\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + 3z + 3t = 2{\rm{ }}\\2x + y + z{\rm{ }} + {\rm{ }}5t = 4{\rm{ }}\\5x + 4y + 4z + 11t = 7{\rm{ }}\\3x + 6y + 9z + mt = 6\end{array} \right.$
Correct!
Wrong!
Câu 8: Trong tất cả các nghiệm của hệ phương trình, tìm nghiệm sao cho $x_1^2 + x_2^2 + x_3^2 + x_4^2$ đạt giá trị nhỏ nhất $\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} + 2{x_3} + {x_4} = 1{\rm{ }}\\2{x_1} + 3{x_2} + 4{x_3} + 2{x_4} = 4{\rm{ }}\\{x_1} + 2{x_2} + 3{x_3} = 4\end{array} \right.$
Correct!
Wrong!
Câu 9: Với giá trị nào của m thì không gian nghiệm của hệ $\left\{ \begin{array}{l}x + y + 2z - t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\2x + 3y + z + t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\ - x + y + z + mt{\rm{ }} = {\rm{ }}0\end{array} \right.$ có chiều bằng 1.
Correct!
Wrong!
Câu 10: Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có nghiệm khác không $\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}\left( {{\rm{ }}3{\rm{ }} - {\rm{ }}m} \right){\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}3y{\rm{ }} - {\rm{ }}5z{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}5y{\rm{ }} + {\rm{ }}mz{\rm{ }} = {\rm{ }}0\end{array} \right.$
Correct!
Wrong!
Câu 11: Tìm tất cả m để hệ phương trình sau là hệ Cramer $\left\{ \begin{array}{l}2x{\rm{ }} + {\rm{ }}3y{\rm{ }} + {\rm{ }}mz{\rm{ }} = {\rm{ }}3{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} - {\rm{ }}1{\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }} - 3{\rm{ }}\\x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} - {\rm{ }}3z{\rm{ }} = {\rm{ }}0\end{array} \right.$
Correct!
Wrong!
Câu 12: Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm $\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}5y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} = {\rm{ }}5{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}7y{\rm{ }} + {\rm{ }}m^2{\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}7\end{array} \right.$
Correct!
Wrong!
Câu 13: Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường: $\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}z{\rm{ }} + {\rm{ }}t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}3y{\rm{ }} + {\rm{ }}4z{\rm{ }} - {\rm{ }}t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}2z{\rm{ }} + {\rm{ }}5t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\4x{\rm{ }} + {\rm{ }}6y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} + {\rm{ }}mt{\rm{ }} = {\rm{ }}0\end{array} \right.$
Correct!
Wrong!
Câu 14: Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có nghiệm $\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}my{\rm{ }} + {\rm{ }}mz{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }}\\mx{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}mz{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }}\\mx{\rm{ }} + {\rm{ }}my{\rm{ }} + {\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}m\end{array} \right.$
Correct!
Wrong!
Câu 15: Tìm tất cả giá trị thực m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm $\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}4y{\rm{ }} + {\rm{ }}8z{\rm{ }} = {\rm{ }}m{\rm{ }} + {\rm{ }}4{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}6y{\rm{ }} + {\rm{ }}\left( {{\rm{ }}{m^2}{\rm{ }} + {\rm{ }}5{\rm{ }}} \right){\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}m{\rm{ }} + {\rm{ }}5\end{array} \right.$
Correct!
Wrong!
Câu 16: Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô số nghiệm $\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}\left( {{\rm{ }}7{\rm{ }} - {\rm{ }}m} \right){\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}2{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}4y{\rm{ }} - {\rm{ }}5z{\rm{ }} = {\rm{ }}1\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}6y{\rm{ }} + {\rm{ }}mz{\rm{ }} = {\rm{ }}3\end{array} \right.$
Correct!
Wrong!
Câu 17: Tìm tất cả m để hệ phương trình sau chỉ có nghiệm bằng không$\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}z{\rm{ }} - {\rm{ }}t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}3y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} - {\rm{ }}2t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}2z{\rm{ }} + {\rm{ }}mt{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\4x{\rm{ }} + {\rm{ }}5y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} + {\rm{ }}mt{\rm{ }} = {\rm{ }}0\end{array} \right.$
Correct!
Wrong!
Câu 18: Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm $\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}5y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} = {\rm{ }}5{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}7y{\rm{ }} + {\rm{ }}{m^2}z{\rm{ }} = {\rm{ }}6\end{array} \right.$
Correct!
Wrong!
Câu 19: Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất bằng 0?$\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}4y{\rm{ }} + {\rm{ }}mz{\rm{ }} = {\rm{ }}0\end{array} \right.$
Correct!
Wrong!
Câu 20: Cho M = {x, y, z} là cơ sở của không gian vecto thực V. Với giá trị nào của số thực m thì $mx + y + 3z, mx − 2y + z, x − y + z$ cũng là cơ sở?
Correct!
Wrong!
Câu 21: Cho M = {x, y, z} là tập sinh của không gian vecto thực V. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 22: Cho họ vecto M = {x, y, z, t} có hạng bằng 3. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 23: Trong R3 cho họ M = {(1, 2, 3), (2, 4, 6), (3, 4, m)}. Với giá trị nào của m thì M sinh ra không gian có chiều là 3?
Correct!
Wrong!
Câu 24: Tính A= $\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&2&{ - 1}&3\\ 0&1&0&1\\ 0&2&0&4\\ 3&1&5&7 \end{array}} \right|$
Correct!
Wrong!
Câu 25: Tính $A=\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&{ - 1}&2&3\\ 0&2&1&0\\ 3&1&0&{ - 1}\\ 0&1&{ - 1}&0 \end{array}} \right|$
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Đại số tuyến tính - Đề #7
Nếu bạn đang chuẩn bị cho kì thi về Đại số tuyến tính và cần ôn tập, hãy tham gia thi thử trắc nghiệm Đại số tuyến tính – Đề #7 trên Tracnghiem123. Với giao diện dễ sử dụng, bạn có thể ôn tập một cách nhanh chóng và dễ dàng. Đừng bỏ lỡ cơ hội này để nâng cao kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới!