HomeĐại số tuyến tínhThi thử trắc nghiệm ôn tập Đại số tuyến tính - Đề...

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Đại số tuyến tính – Đề #6

3600
Câu 1: Cho hai định thức $A = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}2&1&{ - 5}&1\\1&{ - 3}&0&{ - 6}\\0&2&{ - 1}&2\\1&4&{ - 7}&6\end{array}} \right|$ và $A = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}4&2&0&2\\1&{ - 3}&2&4\\{ - 5}&0&{ - 1}&{ - 7}\\1&{ - 6}&2&6\end{array}} \right|$. Khẳng định nào sau đây đúng?
Correct! Wrong!

Câu 2: Biết phương trình (biết x) sau có vô số nghiệm $\left| {\begin{array}{*{20}{c}}1&x&{{x^2}}\\1&2&4\\1&a&{{a^2}}\end{array}} \right|$. Khẳng định nào đúng?
Correct! Wrong!

Câu 3: Tìm m để det( A) = 0 với $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&1&{ - 1}\\3&2&1&0\\5&6&{ - 1}&2\\6&3&0&m\end{array}} \right]$
Correct! Wrong!

Câu 4: Tìm bậc của f(x), biết $f(x) = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}2&1&x&3\\{ - 2}&5&{{x^3}}&4\\4&2&{2x}&6\\5&{ - 2}&1&3\end{array}} \right|$
Correct! Wrong!

Câu 5: Cho $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&{ - 1}&2\\2&3&1&4\\3&2&m&1\\4&5&3&9\end{array}} \right]$. Tìm m để det (PA) = 0
Correct! Wrong!

Câu 6: Cho $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} { - 1}&0&0\\ 2&1&0\\ 4&3&1 \end{array}} \right]$.Tính det(A2011)
Correct! Wrong!

Câu 7: Cho $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}3&{ - 2}&6\\0&1&4\\0&0&1\end{array}} \right)$ và $B = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}0&0&{ - 1}\\0&2&5\\1&{ - 2}&7\end{array}} \right)$. Tính det(2AB).
Correct! Wrong!

Câu 8: Cho A ∈ M3[R], biết det(A) = −3. Tính h det(2A−1).
Correct! Wrong!

Câu 9: Cho $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0\\5&1&0\\{ - 2}&1&2\end{array}} \right)$ và $B = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 1}&2&1\\0&1&4\\0&0&1\end{array}} \right)$. Tính det(2AB).
Correct! Wrong!

Câu 10: Tính định thức: $\left| A \right| = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}{i + 1}&{2i}&{2 + i}\\1&{ - 1}&0\\{3 - i}&{1 - i}&{4 + 2i}\end{array}} \right|$ với ${i^2} = - 1.$
Correct! Wrong!

Câu 11: Tính định thức của ma trận: $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&1&3&{ - 1}\\3&{ - 1}&7&{ - 2}\\4&0&{ - 1}&1\\5&0&{10}&{ - 3}\end{array}} \right]$
Correct! Wrong!

Câu 12: Cho hai ma trận $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&1\\1&2&1\\2&3&5\end{array}} \right]$ và $B = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}3&4&1\\{ - 2}&1&0\\1&0&0\end{array}} \right]$. Tính det( A−1. B2n+1).
Correct! Wrong!

Câu 13: Tìm bậc của f(x), biết $f(x) = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}4&{ - 1}&2&5\\1&2&6&{ - 1}\\{{x^2}}&x&{{x^3} + 1}&{x + 4}\\{ - 1}&2&1&0\end{array}} \right|$
Correct! Wrong!

Câu 14: Cho ma trận $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&1\\0&1&1\\0&0&{ - 1}\end{array}} \right]$ và $f(x) = 2{x^2} + 4x - 3$. Tính định thức của ma trận f(A).
Correct! Wrong!

Câu 15: Tìm tất cả m để hai hệ phương trình sau tương đương $\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + 5z = 0\\x + 3y + 7x = 0\\x + 4y + 9z = 0\end{array} \right.;\left\{ \begin{array}{l}x + 4y + 9z = 0\\x + 2y + 7z = 0\\3x + 10y + mz = 0\end{array} \right.$
Correct! Wrong!

Câu 16: Cho ma trận $A ∈ M_{4,5}( R), X ∈ M_{5,1}(R)$. Khẳng định nào đúng?
Correct! Wrong!

Câu 17: Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm $\left\{ \begin{array}{l}x + 3y + z = - 1\\ - 2x - 6y + (m - 1)z = 4\\4x + 12y + (3 + {m^2})z = m - 3\end{array} \right.$
Correct! Wrong!

Câu 18: Tìm tất cả m để tất cả nghiệm của hệ (I) là nghiệm của hệ (II)Hệ (I) $\left\{ \begin{array}{l}x + y + 2z = 0\\2x + 3y + 4z = 0\\5x + 7y + 10z = 0\end{array} \right.$Hệ (II) $\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + 2z = 0\\3x + 4y + 6z = 0\\2x + 4y + mz = 0\end{array} \right.$
Correct! Wrong!

Câu 19: Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có vô nghiệm $\left\{ \begin{array}{l} x + y + z + t = 1\\ 2x + 3y + 4z - t = 3\\ 3x + y + 2z + 5t = 2\\ 4x + 6y + 3z + mt = 1 \end{array} \right.$
Correct! Wrong!

Câu 20: Giải hệ phương trình (tìm tất cả nghiệm) $\left\{ \begin{array}{l}x + 2y - 2z = 2\\3x + 7y - 2z = 5\\2x + 5y + z = 3\\x + 3y + 3z = 1\end{array} \right.$
Correct! Wrong!

Câu 21: Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm $\left\{ \begin{array}{l}x + y - 2z = 1\\2x + 3y - 3z = 5\\3x + my - 7z = 4\end{array} \right.$
Correct! Wrong!

Câu 22: Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có nghiệm khác không $\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + 2z = 0\\x + 3y + 2z + 2t = 0\\x + 2y + z + 2t = 0\\x + y + z + mt = 0\end{array} \right.$
Correct! Wrong!

Câu 23: Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm $\left\{ \begin{array}{l}mx + y + z = 1\\x + my + z = 1\\x + y + mz = m\end{array} \right.$
Correct! Wrong!

Câu 24: Trong tất cả các nghiệm của hệ phương trình, tìm nghiệm thỏa $2x + y + z − 3t = 4$ .$\left\{ \begin{array}{l}x + y + {\rm{ }}z + {\rm{ }}t = 0{\rm{ }}\\2x + y + 3z + 4t = 0{\rm{ }}\\3x + 4y + 2z + 5t = 0\end{array} \right.$
Correct! Wrong!

Câu 25: Giải hệ phương trình: $\left\{ \begin{array}{l}2x - 4y + 6z = 0{\rm{ }}\\3x - 6y + 9z = 0{\rm{ }}\\5x - 10y + 15z = 0\end{array} \right.$
Correct! Wrong!

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Đại số tuyến tính - Đề #6

Bạn đang chuẩn bị cho kì thi Đại số tuyến tính và cần ôn tập hiệu quả? Hãy tham gia thi thử trắc nghiệm ôn tập Đại số tuyến tính – Đề #6 trên trang web Tracnghiem123. Với giao diện dễ sử dụng và nhanh chóng, bạn có thể tự kiểm tra kiến thức của mình một cách hiệu quả. Hãy tham gia ngay để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới!

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments