HomeĐại số tuyến tínhThi thử trắc nghiệm ôn tập Đại số tuyến tính - Đề...

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Đại số tuyến tính – Đề #4

3600
Câu 1: Tính hạng của ma trận:$A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&2&{ - 1}&2\\2&3&5&3&5\\4&7&7&7&5\\3&3&6&{ - 2}&8\\6&8&{15}&{ - 4}&{ - 8}\end{array}} \right]$
Correct! Wrong!

Câu 2: Tìm m để hạng của ma trận phụ hợp PA bằng 4.$A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&1&{ - 1}\\3&2&1&0\\5&6&{ - 1}&2\\6&3&0&m\end{array}} \right]$
Correct! Wrong!

Câu 3: Cho $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\cos \frac{\pi }{6}}&{ - \sin \frac{\pi }{6}}\\{\sin \frac{\pi }{6}}&{\cos \frac{\pi }{6}}\end{array}} \right],X = \in {M_{2 \times 1}}\left[ R \right]$. Thực hiện phép nhân AX, ta thấy:
Correct! Wrong!

Câu 4: Cho ma trận A: $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&2\\2&3&m\\3&4&2\end{array}} \right]$. Tìm m để hạng của A-1 bằng 3.
Correct! Wrong!

Câu 5: Cho $A \in {M_{3 \times 4}}\left[ {{\rm{ }}R{\rm{ }}} \right]$. Sử dụng phép biến đổi sơ cấp: Cộng vào hàng thứ 3, hàng 1 đã được nhân với số 2. Phép biến đổi trên tương đương với nhân bên trái ma trận A cho ma trận nào sau đây.
Correct! Wrong!

Câu 6: Cho $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0&3\\2&3&0&4\\4&{ - 2}&5&6\\{ - 1}&{k + 1}&4&{k + 5}\end{array}} \right]$. Với giá trị nào của k thì $r(A) \ge 3$
Correct! Wrong!

Câu 7: Cho $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&k&2\\2&3&1&k\\3&5&{2k}&k\end{array}} \right]$ với giá trị nào của k thì hạng của ma trận A bằng 3?
Correct! Wrong!

Câu 8: Cho $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&1\\2&5&2\\3&7&4\end{array}} \right]$ và M là tập tất cả các phần tử của A-1. Khẳng định nào sau đây đúng?
Correct! Wrong!

Câu 9: Tính hạng của ma trận: $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}3&2&4&6&5\\2&1&3&5&4\\4&5&3&6&7\\4&5&3&7&8\end{array}} \right]$
Correct! Wrong!

Câu 10: Cho $z = \cos \left( {\frac{{2\pi }}{n}} \right) - i\sin \left( {\frac{{2\pi }}{n}} \right)$ là một nghiệm của $\sqrt[n]{1}$. Ma trận vuông ${F_n} = ({f_{k,j}})$ cấp n, với ${f_{k,j}} = {z^{(k - 1).(j - 1)}}$ được gọi là ma trận Fourier. Phép nhân Fn . X được gọi là phép biến đổi Fourier. Tìm biến đổi Fourier của vecto X = (1,2,0)T.
Correct! Wrong!

Câu 11: $\infty -$ chuẩn của ma trận là số lớn nhất trong tổng trị tuyệt đối của từng Hàng. Tìm $\infty -$ chuẩn của ma trận $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}5&{ - 1}&2\\3&7&1\\2&{ - 5}&7\end{array}} \right).$
Correct! Wrong!

Câu 12: Cho $z = \cos \left( {\frac{{2\pi }}{n}} \right) - i\sin \left( {\frac{{2\pi }}{n}} \right)$ là một nghiệm của $\sqrt[n]{1}$. Ma trận vuông ${F_n} = ({f_{k,j}})$ cấp n, với ${f_{k,j}} = {z^{(k - 1).(j - 1)}}$ được gọi là ma trận Fourier. Phép nhân Fn . X được gọi là phép biến đổi Fourier. Tìm biến đổi Fourier của vecto X = (1,0,1,1)T.
Correct! Wrong!

Câu 13: Cho $z = \cos \left( {\frac{{2\pi }}{n}} \right) - i\sin \left( {\frac{{2\pi }}{n}} \right)$ là một nghiệm của $\sqrt[n]{1}$. Ma trận vuông ${A} = ({f_{k,j}})$ cấp n, với ${a_{k,j}} = {z^{(k - 1).(j - 1)}}$ được gọi là ma trận Fourier. Phép nhân Fn . X được gọi là phép biến đổi Fourier. Tìm biến đổi Fourier cấp 3.
Correct! Wrong!

Câu 14: Cho ma trận $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&6\\0&2\end{array}} \right]$. Tính A100.
Correct! Wrong!

Câu 15: Cho ma trận $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 2}&0&{ - 4}\\4&2&4\\3&2&2\end{array}} \right)$. Số nguyên dương k nhỏ nhất thỏa $r({A^k}) = r({A^{k + 1}})$ gọi là chỉ số của ma trận A. Tìm chỉ số của ma trận A.
Correct! Wrong!

Câu 16: 1- chuẩn của ma trận A là số lớn nhất trong tổng trị tuyệt đối của từng cột. Tìm 1- chuẩn của ma trận $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}5&{ - 1}&2\\3&7&1\\2&{ - 5}&4\end{array}} \right).$
Correct! Wrong!

Câu 17: Cho vecto đơn vị $u = \left( {\frac{1}{3},\frac{{ - 2}}{3},\frac{2}{3}} \right)$. Đặt I-2.u.uT, vecto X=(1, −2, 1)T. Tính (I−2.u.uT).X. Phép biến đổi (I-2.u.uT) là phép đối xứng của vecto X qua mặt phẳng P là mặt phẳng qua gốc O nhận u làm vecto pháp tuyến. Phép biến đổi (I-2.u.uT) được gọi là phép biến đổi Householder.
Correct! Wrong!

Câu 18: Tổng tất cả các phần tử trên đường chéo gọi là vết của ma trận. Vết của ma trận AT.A là chuẩn Frobenius của ma trận A. Tìm chuẩn Frobenius của ma trận $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&{ - 1}\\2&3&5\\4&1&6\end{array}} \right).$
Correct! Wrong!

Câu 19: 1- chuẩn của ma trận là số lớn nhất trong tổng trị tuyệt đối của từng cột. Tìm 1- chuẩn của ma trận AB với $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&{ - 1}\\2&3&2\\{ - 3}&1&4\end{array}} \right)$ với $B = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}2&{ - 1}&3\\{ - 1}&4&0\\3&{ - 1}&2\end{array}} \right)$
Correct! Wrong!

Câu 20: Cho ma trận $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 2}&1&1\\{ - 3}&1&2\\{ - 2}&1&1\end{array}} \right]$. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho $r({A^n}) = 0$
Correct! Wrong!

Câu 21: Tổng tất cả các phần tử trên đường chéo gọi là vết của ma trận. Vết của ma trận AT.A là chuẩn Frobenius của ma trận A. Tìm chuẩn Frobenius của ma trận $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 3&4&6\\ 2&1&7\\ { - 2}&5&3 \end{array}} \right).$
Correct! Wrong!

Câu 22: Cho ma trận $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 2}&1&1\\{ - 3}&1&2\\{ - 2}&1&1\end{array}} \right)$. Ma trận A gọi là ma trận lũy linh nếu Ak = 0. Số nguyên dương k nhỏ nhất thỏa Ak = 0 được gọi là chỉ số của ma trận lũy linh. Tìm chỉ số của ma trận A.
Correct! Wrong!

Câu 23: Cho $A \in {M_{3 \times 4}}\left[ R \right]$. Sử dụng phép hai phép biến đổi sơ cấp theo liên tiếp: cộng vào cột thứ 3, cột 2 đã được nhân với số 2 và đổi chỗ cột 1 cho cột 2. Phép biến đổi trên tương đương với nhân bên phải ma trận A cho ma trận nào sau đây.
Correct! Wrong!

Câu 24: Cho vecto đơn vị. Đặt I - u. uT, vecto X = (1,-2,1)T. Tính (I - u. uT).X. Phép biến đổi (I - u. uT) là phép chiếu vecto X lên mặt phẳng P là mặt phẳng qua gốc O nhận u làm vecto pháp tuyến.
Correct! Wrong!

Câu 25: Cho $z = \cos \left( {\frac{{2\pi }}{n}} \right) - i\sin \left( {\frac{{2\pi }}{n}} \right)$ là một nghiệm của $\sqrt[n]{1}$. Ma trận vuông Fn = ( fk,j ) cấp n, với fk,j=z(k−1).(j−1) được gọi là ma trận Fourier. Phép nhân Fn . X được gọi là phép biến đổi Fourier. Tìm biến đổi Fourier của vecto X = ( 2, −1 )T
Correct! Wrong!

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Đại số tuyến tính - Đề #4

Để chuẩn bị tốt cho kì thi Đại số tuyến tính, bạn có thể thực hiện thi thử trắc nghiệm ôn tập Đề #4 ngay trên trang web Tracnghiem123. Với cách làm dễ dàng và nhanh chóng, bạn sẽ có cơ hội ôn tập và củng cố kiến thức một cách hiệu quả. Đừng bỏ lỡ cơ hội này để nâng cao kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Hãy truy cập ngay vào chuyên mục ‘Đại số tuyến tính’ trên Tracnghiem123 để bắt đầu!

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments