3600
Câu 1: Hiện tượng cắt chân răng xuất hiện khi gia công bánh răng trong trường hợp:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Cắt chân răng gây ra:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Số răng tối thiểu của bánh răng để không xảy ra hiện tượng cắt chân răng là:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Thay đổi giá trị góc ăn khớp sẽ ảnh hưởng đến bộ truyền:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Dịch chỉnh đều là:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Dịch chỉnh đều được thực hiện:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Dịch chỉnh góc là:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Dịch chỉnh góc được thực hiện:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Số cấp chính xác bộ truyền bánh răng.
Correct!
Wrong!
Câu 10: Cấp chính xác bộ truyền bánh răng được chọn dựa trên:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Khi tính toán thiết kế bánh răng, để tránh hiện tượng gãy răng, ta tính theo độ bền:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Tróc vì mỏi do nguyên nhân:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Mòn răng gây nên bởi:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Dính răng xuất hiện ở bộ truyền:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Trong bộ truyền kín & được bôi trơn tốt, các dạng hỏng nào thường xảy ra:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Để tăng đáng kể hiệu suất bộ truyền bánh răng, ta phải:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Sự phân loại vật liệu chế tạo bánh răng dựa trên chỉ tiêu:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Bộ truyền trục vít là bộ truyền:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Bộ truyền trục vít không được sử dụng để truyền công suất lớn do:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Vật liệu chế tạo trục vít & bánh vít có yêu cầu:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Cho hai hình trụ tiếp xúc ngoài, có đường kính là d1 = 100mm và d2 = 120mm. Mô đun đàn hồi là E1 = 2,0.105 MPa; E2 = 2,5.105 MPa. Hệ số poat xông là µ1 = 0,28 ; µ2 = 0,31. Chịu lực hướng tâm là Fr = 5000N. Chiều dài tiếp xúc của hai hình trụ là L = 100mm. Xác định ứng suất tiếp xúc lớn nhất (MPa)?
Correct!
Wrong!
Câu 22: Chi tiết máy làm bằng thép chịu ứng suất không đổi, có giới hạn chảy là σch = 150MPa, hệ số an toàn S = 1,2. Ứng suất cho phép của chi tiết máy là:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng. Chi tiết máy chịu ứng suất σ1 = 250MPa trong t1 = 104 chu trình; σ2 = 200 MPa trong t2 = 2.104 chu trình và σ3 = 220MPa trong t3 = 3.104 chu trình. Giới hạn mỏi dài hạn σ-1 = 170MPa; Số chu trình cơ sở No = 8.106 chu trình. Xác định ứng suất giới hạn (MPa)?
Correct!
Wrong!
Câu 24: Một chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất σ trong 4,5.105 chu trình. Biết giới hạn mỏi dài hạn σr = 120Mpa và số chu trình cơ sở N0 = 106 chu trình. Ứng suất giới hạn σlim (MPa) của chi tiết máy là:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng. Trong một ca làm việc, chi tiết máy chịu ứng suất σ1 = 250MPa trong t1 = 104 chu trình; σ2 = 200 MPa trong t2 = 2.104 chu trình và σ3 = 220MPa trong t3 = 3.104 chu trình. Giới hạn mỏi dài hạn σ-1 = 170 MPa; Số chu trình cơ sở No = 8.106 chu trình. Xác định tuổi thọ của chi tiết máy?
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Chi tiết máy online - Đề #5
Thi thử trắc nghiệm ôn tập Chi tiết máy online – Đề #5 ngay tại Chi tiết máy trên Tracnghiem123. Dễ dàng và nhanh chóng, giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới.