3600
Câu 1: Khi bệnh nhân đang trong cơn động kinh:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Thuốc Zestoretic là:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở nam so với nữ:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người dân thành thị so với người dân nông thôn:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Thuốc Coversyl plus là:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người lao động trí óc so với người lao động chân tay:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Triệu chứng chính của suy nhược thần kinh:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Thuốc Spironolactone (Aldacton) thuộc ….:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Triệu chứng phụ của suy nhược thần kinh:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Nhóm thuốc ức chế Calci hạ huyết áp gồm có:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Điều trị suy nhược thần kinh:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Nhóm Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Tăng cường tuần hoàn não và dinh dưỡng tế bào não?
Correct!
Wrong!
Câu 14: Thuốc giảm đau dùng trong điều trị suy nhược thần kinh:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Nhóm Không Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Dihydropyridine:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Thuốc Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) thuộc ….:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Y học cổ truyền điều trị suy nhược thần kinh:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Bệnh uốn ván do:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Bệnh uốn ván đặc trưng bởi:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Thuốc Felodipine (Plendil) thuộc ….:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Vi khuẩn uốn ván là loại vi khuẩn:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Thuốc Lacipine (Lacipil, Lacidipine) thuộc ….:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Thời kỳ ủ bệnh uốn ván kéo dài:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Thời kỳ ủ bệnh uốn ván có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Thuốc Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Amdepin, Cardilopin) thuộc ….:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Triệu chứng đặc hiệu trong thời kỳ khởi phát của bệnh uốn ván có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Thuốc Manidipine (Madiplot) thuộc ….:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Triệu chứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Cơn co cứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván kéo dài:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Thuốc Tildiem (Tildiazem, Diltiazem) thuộc ….:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Thuốc Verapamil (Isoptin, Iproveratril, Calan, Verelan) thuộc ….:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi cho bệnh nhân uốn ván:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Chế độ ăn uống cho bệnh nhân uốn ván:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm môn Bệnh lý học online - Đề #9
Thi thử trắc nghiệm môn Bệnh lý học online – Đề #9 ngay tại ‘Bệnh lý học’ trên Tracnghiem123 để nhanh chóng kiểm tra kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới.