HomeBệnh lý họcThi thử trắc nghiệm môn Bệnh lý học online - Đề #14

Thi thử trắc nghiệm môn Bệnh lý học online – Đề #14

3600
Câu 1: Bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim có thể:
Correct! Wrong!

Câu 2: Điều trị bệnh mắt hột hoạt tính:
Correct! Wrong!

Câu 3: Các xử trí bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim:
Correct! Wrong!

Câu 4: Điều trị dự phòng bệnh mắt hột bằng Tra sulfaxilum 20% hoặc cloraxin 0,4% trong vòng:
Correct! Wrong!

Câu 5: Thời gian bất động cho bệnh nhân sau cơn Nhồi máu cơ tim:
Correct! Wrong!

Câu 6: Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng:
Correct! Wrong!

Câu 7: Chế độ ăn uống ở bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim:
Correct! Wrong!

Câu 8: Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Tetracylin với liều:
Correct! Wrong!

Câu 9: Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Erythromycin với liều:
Correct! Wrong!

Câu 10: Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần:
Correct! Wrong!

Câu 11: Dự phòng bệnh đau mắt hột:
Correct! Wrong!

Câu 12: Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng thuốc giảm đau, chống sốc với liều:
Correct! Wrong!

Câu 13: Viêm kết mạc, còn gọi là nhặm mắt hay đau mắt đỏ:
Correct! Wrong!

Câu 14: Để chống suy tim cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng:
Correct! Wrong!

Câu 15: Nguyên nhân gây bệnh Viêm kết mạc:
Correct! Wrong!

Câu 16: Hen phế quản có đặc điểm:
Correct! Wrong!

Câu 17: Nguyên nhân thường gặp nhất gây bệnh Viêm kết mạc:
Correct! Wrong!

Câu 18: Dạng thường gặp nhất của viêm kết mạc cấp:
Correct! Wrong!

Câu 19: Nguyên nhân gây bệnh hen phế quản:
Correct! Wrong!

Câu 20: Trong Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy, 2 mắt thường sưng mọng đỏ:
Correct! Wrong!

Câu 21: Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy thường gặp ở mọi lứa tuổi:
Correct! Wrong!

Câu 22: Biểu hiện bệnh lý của hen suyễn:
Correct! Wrong!

Câu 23: Triệu chứng của Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy:
Correct! Wrong!

Câu 24: Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy:
Correct! Wrong!

Câu 25: Triệu chứng điển hình của cơn hen phế quản:
Correct! Wrong!

Câu 26: Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy bằng kháng sinh:
Correct! Wrong!

Câu 27: Đặc điểm của cơn khó thở trong bệnh hen phế quản:
Correct! Wrong!

Câu 28: Nguyên nhân gây Viêm kết mạc có mủ đặc:
Correct! Wrong!

Câu 29: Viêm kết mạc có mủ đặc thướng xuất hiện sau khi sinh:
Correct! Wrong!

Câu 30: Đặc điểm lâm sàng của cơn hen phế quản:
Correct! Wrong!

Câu 31: Để phòng chống Viêm kết mạc có mủ:
Correct! Wrong!

Câu 32: Điều trị bệnh hen phế quản:
Correct! Wrong!

Câu 33: Nguyên nhân gây viêm loét giác mạc:
Correct! Wrong!

Câu 34: Điều trị cơn hen nhẹ và vừa:
Correct! Wrong!

Câu 35: Triệu chứng của viêm loét giác mạc:
Correct! Wrong!

Câu 36: Các thuốc dãn phế quản có tác dụng kéo dài:
Correct! Wrong!

Câu 37: Biến chứng của viêm loét giác mạc:
Correct! Wrong!

Câu 38: Amophylin, Theostat, Theolair L.P là thuốc có tác dụng…:
Correct! Wrong!

Câu 39: Điều trị viêm loét giác mạc bằng cách dinh dưỡng giác mạc với:
Correct! Wrong!

Câu 40: Chống chỉ định sử dụng thuốc nào để điều trị loét giác mạc:
Correct! Wrong!

Thi thử trắc nghiệm môn Bệnh lý học online - Đề #14

Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Bệnh lý học, hãy tham gia ngay thi thử trắc nghiệm đề #14 trực tuyến trên Tracnghiem123. Dễ dàng và nhanh chóng, bạn sẽ có cơ hội ôn tập kiến thức, rèn luyện kỹ năng và nâng cao tự tin cho kỳ thi sắp tới. Đừng bỏ lỡ cơ hội học tập hiệu quả này!

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments