3600
Câu 1: Nhiễm khuẩn huyết thường gặp sau bệnh lý ngoại khoa như:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Nhiễm khuẩn huyết thường gặp sau bệnh lý sản khoa như:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Nhiễm khuẩn huyết thường gặp sau bệnh lý nội khoa như:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Đường vào gây nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu thường là:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Đường vào gây nhiễm khuẩn huyết do liên cầu thường là:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Triệu chứng lâm sàng thời kỳ khởi phát nhiễm khuẩn huyết thường gặp là:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Triệu chứng lâm sàng thời kỳ khởi phát nhiễm khuẩn huyết cần đặc biệt lưu ý là:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Triệu chứng khởi phát gây nhiễm khuẩn huyết sau nhổ răng là:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Nhiễm khuẩn huyết thường không gây biến chứng sau:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Biến chứng nặng và thường gặp của nhiễm khuẩn huyết là:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Biến chứng nặng nhất của nhiễm khuẩn huyết là:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Biến chứng thường gặp nhất của nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu là:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Biến chứng ít gặp của nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu là:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Thái độ xử trí sớm một nhiễm khuẩn huyết gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Một bệnh nhân có nhọt ở ngoài da, động tác sau đây là có hại:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Một bệnh nhân có nhọt ở ngoài da, loại thuốc sau đây là không nên dùng:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu là:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết do não mô cầu là:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết mà cấy máu không mọc vi khuẩn gây bệnh là:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết là:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Trong điều trị nhiễm khuẩn huyết vai trò quan trọng trong chăm sóc bệnh nhân là:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Chẩn đoán giai đoạn khới phát nhiễm khuẩn huyết chủ yếu dựa vào dấu hiệu sốt, gan, lách, hạch sưng?
Correct!
Wrong!
Câu 23: Chẩn đoán giai đoạn toàn phát nhiễm khuẩn huyết chủ yếu dựa vào dấu hiệu ổ nhiễm khuẩn tiên phát?
Correct!
Wrong!
Câu 24: Chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn huyết dựa vào cấy máu:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Sốc nhiễm khuẩn có thể xảy ra trong các trường hợp sau:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Đa số (2/3) trường hợp sốc nhiễm khuẩn là do:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Sốc nhiễm khuẩn ít gặp hơn ở:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Sốc nhiễm khuẩn xảy ra ở cơ địa:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Triệu chứng lâm sàng sốc nhiễm khuẩn gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Biểu hiện thần kinh ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn thường có:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Dấu hiệu lâm sàng có giá trị chẩn đoán sốc nhiễm khuẩn là:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Biểu hiện rối loạn tưới máu mô ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn thường có:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Đặc điểm lâm sàng của sốc nhiễm khuẩn do vi khuẩn gram âm là:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Đặc điểm lâm sàng điển hình của sốc nhiễm khuẩn do não mô cầu là:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Sốc nhiễm khuẩn diễn biến nặng sẽ có biểu hiện:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm môn Bệnh học truyền nhiễm online - Đề #7
Thi thử trắc nghiệm môn Bệnh học truyền nhiễm online – Đề #7 ngay tại ‘Bệnh học truyền nhiễm’ trên Tracnghiem123 để nhanh chóng kiểm tra kiến thức của bạn. Đề thi đảm bảo dễ dàng và thuận lợi cho việc ôn tập.