3600
Câu 1: Hiện nay, kháng sinh là loại thuốc thường được dùng phổ biến ở khắp mọi nơi nhất là ở những nước đang phát triển vì:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Xu thế hiện nay, sử dụng thuốc kháng sinh phải theo nguyên tắc vì:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Kháng sinh tác động qua cơ chế diệt khuẩn (Bactericides) là nhóm:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Kháng sinh tác động qua cơ chế kìm khuẩn (bacteriostatique) là nhóm:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Sự đề kháng của vi khuẩn đối với kháng sinh không qua cơ chế:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Đặc tính dược học của kháng sinh không được đánh giá bởi:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Tác dụng phụ do sử dụng thuốc kháng sinh gây nên là:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Tác dụng phụ do đường vào của thuốc kháng sinh là:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Kháng sinh được chỉ định trong:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Chỉ định sử dụng kháng sinh để dự phòng trong:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Sơ bộ xác định tác nhân gây bệnh để sử dụng kháng sinh sớm, dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Xác định tác nhân gây bệnh để chọn kháng sinh chủ yếu dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Về mặt nguyên tắc, sau khi lấy bệnh phâme cần chờ kết quả xét nghiệm, chưa cần cho thuốc kháng sinh ngay trong trường hợp:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Việc lựa chọn thuốc kháng sinh ban đầu dựa trên phân tích một vài tiêu chuẩn như:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Phối hợp thuốc kháng sinh khi:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Không phối hợp thuốc kháng sinh khi:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Bệnh nhân nghi bị viêm màng não phải dùng thuốc kháng sinh có đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Bệnh nhân bị nhiễm khuẩn giai đoạn đã áp xe hoá cần chọn kháng sinh:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Kháng sinh là thuốc được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Kháng sinh được chỉ định trong điều trị dự phòng tái phát bệnh thấp khớp cấp:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Định nghĩa nhiễm khuẩn huyết là hội chứng đáp ứng viêm toàn thân gây nên do:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Xu thế lớn nhất hiện nay của bệnh nhiễm khuẩn huyết là:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Nhiễm khuẩn huyết khác với hội chứng đáp ứng viêm toàn thân (SIRS systemic inflamatory response syndrome) bởi:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Đinh nghĩa nhiễm khuẩn huyết là:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Nhiễm khuẩn huyết thứ phát là:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Nhiễm khuẩn huyết tiên phát là:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Ảnh hưởng của nhiễm khuẩn huyết đối với bệnh nhân là:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Nhiễm khuẩn huyết có thể gây nên do:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Loại vi khuẩn gây nhiễm khuẩn huyết thường gặp ở một số bệnh viện tỉnh miền Trung Việt nam là:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Năm 1996, trong chương trình giám sát quốc gia về "tính kháng thuốc của một số vi khuẩn thường gặp", S. typhi gây nhiễm khuẩn huyết chiếm tỷ lệ:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Loại vi khuẩn ít gây nhiễm khuẩn huyết nhất là:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Đường xâm nhập của nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu thường là:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Chẩn đoán lâm sàng sớm nhiễm khuẩn huyết dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Về lâm sàng, triệu chứng của hội chứng đáp ứng viêm toàn thân bao gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Để chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn huyết, mẫu máu phải được cấy trên môi trường:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm môn Bệnh học truyền nhiễm online - Đề #6
Đừng bỏ lỡ cơ hội làm thi thử trắc nghiệm môn Bệnh học truyền nhiễm online với đề số 6 tại Tracnghiem123. Chỉ cần vài phút để kiểm tra kiến thức của bạn một cách dễ dàng và nhanh chóng. Hãy truy cập ngay vào chuyên mục ‘Bệnh học truyền nhiễm’ để bắt đầu!