3600
Câu 1: Diễn biến phần lớn trường hợp nhiễm vi rút viêm gan cấp là:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Trong viêm gan vi rút cấp, thường SGOT - SGPT đều tăng:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Đặc điểm diễn biến transaminase trong viêm gan vi rút cấp:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất về sinh học trong viêm gan vi rút cấp là:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Chẩn đoán nguyên nhân viêm gan vi rút cấp thường dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Ở giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp thường là hết sốt, vì vậy có thể giống bệnh nào sau:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Điều trị viêm gan vi rút cấp bao gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Chế độ nghỉ ngơi trong viêm gan vi rút cấp là:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Một số thuốc có thể sử dụng trong viêm gan vi rút cấp là:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Trong điều trị, theo dõi bệnh viêm gan vi rút cấp, triệu chứng sau cần theo kiểm tra hàng ngày, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Các biện pháp chung để phòng bệnh viêm gan vi rút A, E cấp là:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Các biện pháp chung để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Biện pháp để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Các biện pháp để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là sử dụng syringe và kim tiêm 1 lần?
Correct!
Wrong!
Câu 15: Biện pháp chung để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là an toàn trong truyền máu?
Correct!
Wrong!
Câu 16: Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút cấp là tiêm phòng bằng vắc xin?
Correct!
Wrong!
Câu 17: Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút cấp là an toàn thực phẩm, giáo dục thói quen vệ sinh:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Thời gian ủ bệnh (ngày) của viêm gan vi rút A là:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Đặc điểm khởi phát của viêm gan vi rút A, E thường là:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Đặc điểm khởi phát của viêm gan vi rút B, C, D thường là:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Viêm gan vi rút A, E truyền bệnh qua:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Ở Việt nam, năm 1997, tỷ lệ bệnh nhân bị viêm gan cấp có IgM anti-HAV (+) là:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Triệu chứng quan trọng của viêm gan vi rút tối cấp thường là:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Đặc điểm lâm sàng của viêm gan vi rút cấp là diễn biến thường 2-3 tháng?
Correct!
Wrong!
Câu 25: Đặc điểm lâm sàng của viêm gan vi rút cấp là diễn biến thường kéo dài trên 6 tháng?
Correct!
Wrong!
Câu 26: Đặc điểm lâm sàng của viêm gan vi rút cấp là thường có vàng mắt -da?
Correct!
Wrong!
Câu 27: Điều trị cấp cứu viêm gan vi rút tối cấp thường là:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Biện pháp điều trị cấp cứu viêm gan vi rút tối cấp là, ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Điều trị viêm gan vi rút cấp là sử dụng thuốc kháng vi rút?
Correct!
Wrong!
Câu 30: Điều trị viêm gan vi rút cấp là sử dụng kháng sing toàn thân?
Correct!
Wrong!
Câu 31: Điều trị viêm gan vi rút cấp cho bệnh nhân nghỉ ngơi là chủ yếu?
Correct!
Wrong!
Câu 32: Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút là:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Hiện nay, trong viêm gan vi rút, thuốc phòng có thể dùng cho:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Người ta có thể dùng gama-globulin khẩn cấp khi phơi nhiễm vi rút viêm gan nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút A là:
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm môn Bệnh học truyền nhiễm online - Đề #26
Thi thử trắc nghiệm môn Bệnh học truyền nhiễm online – Đề #26 ngay tại Tracnghiem123 để nâng cao kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đề thi đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng, đến với chúng tôi ngay hôm nay!