3600
Câu 1: Bào tử uốn ván được tìm thấy nhiều nhất ở:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Tỷ lệ tử vong của uốn ván sơ sinh khoảng:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Sự co cứng cơ toàn thân của bệnh uốn ván là hậu quả của:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Globulin miễn dịch uốn ván từ người ( HTIG ) có những ưu điểm sau ngoại trừ:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Độc tố Tetanospasmin có tính chất:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Hội chứng cường giao cảm do độc tố uốn ván gây nên bao gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Thể uốn ván cục bộ là hậu quả của nguyên nhân sau:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Đặc điểm lâm sàng phổ biến của thể toàn thân trong bệnh uốn ván là:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Cấu trúc của Tetanospasmin bao gồm:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Đặc điểm của trực khuẩn uốn ván:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Tỷ lệ mắc bệnh uốn ván ở nước ta:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Sau khi đã mắc bệnh uốn ván, người khỏi bệnh vẫn phải chủng ngừa như người chưa mắc bệnh vì:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Cơn co giật trong bệnh uốn ván:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho thể uốn ván cục bộ:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Trong bệnh uốn ván các biến chứng có thể xảy ra do nằm lâu là:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Các tai biến do điều trị có thể gặp là:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Cách xử lý vết thương đúng để phòng ngừa uốn ván là:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Thời gian độc tố uốn ván gắn vào dây thần kinh trung bình khoảng:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Yếu tố nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất đối với tiên lượng của bệnh uốn ván:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Chẩn đoán bệnh uốn ván dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Chẩn đoán uốn ván thể đầu dựa vào:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Triệu chứng cứng hàm trong uốn ván cần chẩn đoán phân biệt với:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Cơn co giật toàn thân trong uốn ván không cần chẩn đoán phân biệt với:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Thuốc được chọn lựa đầu tiên để điều trị tăng huyết áp trong bệnh uốn ván là:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Trong bệnh uốn ván, các biện pháp vật lý trị liệu (tập và xoa bóp các cơ đề phòng cứng cơ và khớp) có thể được áp dụng ở giai đoạn:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Độc tố chủ yếu gây nên các triệu chứng của bệnh uốn ván là:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Uốn ván cục bộ là hậu quả của:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván, bệnh nhân thường tăng phản xạ quá mức?
Correct!
Wrong!
Câu 29: Xuất hiện các dấu hiệu rối loạn thần kinh thực vật là yếu tố tiên lượng nặng của bệnh uốn ván?
Correct!
Wrong!
Câu 30: Cơn co giật trong bệnh uốn ván có thể xuất hiện khi hoàn toàn không có các yếu tố kích thích?
Correct!
Wrong!
Câu 31: Tỷ lệ tai biến huyết thanh do dùng SAT ngựa trong điều trị bệnh uốn ván rất cao?
Correct!
Wrong!
Câu 32: Các xét nghiệm cận lâm sàng có giá trị rất quan trọng trong chẩn đoán bệnh uốn ván?
Correct!
Wrong!
Câu 33: Các triệu chứng nặng của bệnh uốn ván là do hai độc tố hemolysin và tetanospasmin gây ra?
Correct!
Wrong!
Câu 34: Cơn co giật trong bệnh uốn ván cần được chẩn đoán phân biệt với hysteria, ngộ độc strychnin, cơn tetani…
Correct!
Wrong!
Câu 35: Globulin miễn dịch uốn ván của người (HTIG) có liều dùng thấp hơn và thời gian tác dụng dài hơn so với SAT?
Correct!
Wrong!
Thi thử trắc nghiệm môn Bệnh học truyền nhiễm online - Đề #17
Làm thi thử trắc nghiệm môn Bệnh học truyền nhiễm online – Đề #17 ngay hôm nay với Tracnghiem123 để kiểm tra kiến thức của bạn một cách dễ dàng và nhanh chóng. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cao kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Hãy truy cập ngay vào chuyên mục ‘Bệnh học truyền nhiễm’ để bắt đầu!