HomeXác suất thống kêThi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập Xác suất thống kê...

Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập Xác suất thống kê online – Đề #4

3600
Câu 1: Kiểm tra 4 sản phẩm được chọn từ lô hàng có 9 sản phẩm tốt và 6 sản p hẩm xấu. Gọi A, B, C, D lần lượt là biến cố sản phẩm thứ 1, thứ 2, thứ 3, thứ tư là tốt. Khi đó A+B+C+D là biến cố:
Correct! Wrong!

Câu 2: X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}4{x^3},x \in \left( {0,1} \right)\\0,x \notin \left( {0,1} \right)\end{array} \right.$Thì giá trị của p = P(0.25 < X) là:
Correct! Wrong!

Câu 3: X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}4{x^3},x \in \left( {0,1} \right)\\0,x \notin \left( {0,1} \right)\end{array} \right.$Thì giá trị của p = P(0.55 > X) là:
Correct! Wrong!

Câu 4: Trong hộp có 15 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 trắng và 10 đen. Xác suất rút trong hộp ra viên bi den:
Correct! Wrong!

Câu 5: Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, gồm 6 trắng và 4 đen. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 2 viên bi. Xác suất để cả 2 viên bi đều trắng:
Correct! Wrong!

Câu 6: X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}4{x^3},x \in \left( {0,1} \right)\\0,x \notin \left( {0,1} \right)\end{array} \right.$Thì giá trị của p = P( X<0.85 ∩ X > 0.3) là:
Correct! Wrong!

Câu 7: Gieo 2 lần liên tiếp một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để cả 2 lần đều xuất hiện mặt sấp:
Correct! Wrong!

Câu 8: Trong hộp I có các viên bi đánh số từ 1 đến 5, hộp II có các viên bi đánh số từ 6 đến 10. Các viên bi cùng kích cỡ. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hộp 1 viên bi. Xác suất để tổng các số viết trên 2 viên bi lấy ra không lớn hơn 11:
Correct! Wrong!

Câu 9: Có 2 hộp đựng bi (kích cỡ như nhau), hộp I có 3 xanh và 7 đỏ, hộp II có 5 xanh, 7 đỏ. Chọn ngẫu nhiên 1 bi ở hộp I và 1 bi ở hộp II. Xác suất để cả 2 bi đều xanh:
Correct! Wrong!

Câu 10: Trong hộp bi có 6 viên đỏ và 4 viên đen (cùng kích cỡ). Rút ra ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để trong 2 viên bi rút ra có ít nhất 1 viên đỏ:
Correct! Wrong!

Câu 11: Trong hộp bi có 6 viên đỏ và 4 viên đen (cùng kích cỡ). Rút ra ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để trong 2 viên bi rút ra có ít nhất 1 viên đỏ:
Correct! Wrong!

Câu 12: Trọng lượng của một con gà 6 tháng tuổi là một ĐLNN X (đơn vị: kg) có hàm mật độ $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}k\left( {{x^2} - 1} \right),x \in \left[ {1,3} \right]\\0,x \notin \left[ {1,3} \right]\end{array} \right.$Thì giá trị của k là:
Correct! Wrong!

Câu 13: Một lớp học có 30 sinh viên, trong đó có 5 em giỏi, 10 em khá và 10 em trung bình. Chọn ngẫu nhiên 3 em trong lớp. Xác suất để cả 3 em được chọn đều là sinh viên yếu:
Correct! Wrong!

Câu 14: Một hộp bi gồm 4 bi đỏ và 6 bi xanh (cùng kích cỡ) được chia thành hai phần bằng nhau. Xác suất để mỗi phần đều có cùng số bi đỏ và bi xanh:
Correct! Wrong!

Câu 15: Một nhóm gồm 5 người ngồi trên một ghế dài. Xác suất để 2 người xác định trước luôn ngồi cạnh nhau:
Correct! Wrong!

Câu 16: Gieo đồng thời 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để được hai mặt có tổng số chấm bằng 7:
Correct! Wrong!

Câu 17: Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để có 1 nam và 1 nữ:
Correct! Wrong!

Câu 18: Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để cả hai là nữ:
Correct! Wrong!

Câu 19: Xác suất để một thiết bị bị trục trặc trong một ngày làm việc bằng α = 0,01. Xác suất để trong 4 ngày liên tiếp máy làm việc tốt?
Correct! Wrong!

Câu 20: X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{20000}}{{{x^3}}},x > 100\\0,x \le 100\end{array} \right.$Thì giá trị của p = P(100 < X < 500) là:
Correct! Wrong!

Câu 21: Gieo 5 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để có ít nhất 1 lần mặt sấp:
Correct! Wrong!

Câu 22: Hai người cùng bắn vào một con thú. Khả năng bắn trúng của từng người là 0,8 và 0,9. Xác suất để thú bị trúng đạn:
Correct! Wrong!

Câu 23: Tín hiệu thông tin được phát 3 lần với xác suất thu được mỗi lần là 0,4. Xác suất để nguồn thu nhận được thông tin đó:
Correct! Wrong!

Câu 24: X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{20000}}{{{x^3}}},x > 100\\0,x \le 100\end{array} \right.$Thì giá trị của p = P(X > 450) là:
Correct! Wrong!

Câu 25: Trong 10 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhiên 2 sản phẩm (lấy có hoàn lại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm:
Correct! Wrong!

Câu 26: Trong 10 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhiên 2 sản phẩm (lấy không hoàn lại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm:
Correct! Wrong!

Câu 27: Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu, mỗi câu có 4 cách trả lời trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Một thí sinh chọn cách trả lời một cách ngẫu nhiên. Xác suất để người này thi đạt, biết rằng để thi đạt phải trả:
Correct! Wrong!

Câu 28: Một hộp có 10 vé trong đó có 3 vé trúng thưởng. Biết rằng người thứ nhất đã bốc được 1 vé trúng thưởng. Xác suất để người thứ hai bốc được vé trúng thưởng (mỗi người chỉ được bốc 1 vé) là:
Correct! Wrong!

Câu 29: Một xưởng có 2 máy hoạt động độc lập. Trong một ngày làm việc, xác suất để 2 máy này bị hỏng tương ứng là 0,1; 0,05. Xác suất để trong một ngày làm việc xưởng có máy hỏng:
Correct! Wrong!

Câu 30: Xác suất để 1 con gà đẻ là 0,6. Trong chuồng có 6 con, xác suất để trong một ngày có ít nhất 1 con gà đẻ:
Correct! Wrong!

Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập Xác suất thống kê online - Đề #4

Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập Xác suất thống kê online – Đề #4 ngay tại Tracnghiem123 để nhanh chóng kiểm tra kiến thức của bạn. Đảm bảo dễ dàng và tiện lợi, hãy tham gia ngay!

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments