3600
Câu 1: Hoá tệ khác tiền dấu hiệu ở đặc điểm:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Trong các chức năng của tiền tệ:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Khi thực hiện chức năng nào sau đây, tiền KHÔNG cần hiện diện thực tế:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức năng:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Trong giao dịch nào sau đây, tiền thực hiện chức năng trao đổi:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế toán thì tiền tệ phát huy chức năng nào?
Correct!
Wrong!
Câu 7: Để thực hiện tốt chức năng cất trữ giá trị:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Nền kinh tế cần tiền để thỏa mãn nhu cầu:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Khái niệm “chi phí giao dịch do không có sự trùng khớp về nhu cầu”.
Correct!
Wrong!
Câu 10: Các quan hệ tài chính:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Tài chính doanh nghiệp thuộc loại:
Correct!
Wrong!
Câu 12: Tín dụng thuộc loại:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Bảo hiểm thuộc loại:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Tài chính là quan hệ:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Xét về thực chất, quan hệ tài chính là:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Quan hệ nào dưới đây là quan hệ tài chính:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Quan hệ tài chính luôn gắn liền với:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Tài chính không thể ra đời nếu thiếu:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Trong các loại quan hệ sau, quan hệ nào KHÔNG phải là quan hệ tài chính:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Muốn thoả mãn định nghĩa về tài chính, quỹ tiền tệ phải là:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Quỹ lương do doanh nghiệp lập ra có phải là quỹ tiền tệ trong tài chính không:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Nhà nước tham gia vào quá trình phân phối tài chính với tư cách nào dưới đây:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Hệ thống các quan hệ tài chính bao gồm các khâu nào?
Correct!
Wrong!
Câu 24: Vai trò của tài chính Nhà nước trong hệ thống tài chính là:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Vai trò của tài chính doanh nghiệp trong hệ thống tài chính là:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Trong hệ thống tài chính, chủ thể được nhắc tới là:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Chọn phương án đúng khi nói về Lãi suất:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Đối với người đi vay lãi suất được coi là:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Trong trường hợp nào lãi suất ngoại tệ cao hơn lãi suất nội tệ:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Lãi suất thị trường tăng thể hiện:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Khi nền kinh tế đang tăng trưởng, lãi suất thị trường có thể:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Khi nền kinh tế đang suy thoái, lãi suất thị trường có thể:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Lãi suất tái chiết khấu phải đảm bảo:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Khi dự kiến lạm phát sẽ tăng:
Correct!
Wrong!
Câu 36: Loại lãi suất nào được sử dụng trong trường hợp trả lãi trước:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Loại lãi suất nào áp dụng phương pháp trả lãi trước:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Nhà nước phát hành trái phiếu kho bạc thời hạn 5 năm, trả lãi hàng năm, đó là lãi suất:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Trong tín dụng Nhà nước, Nhà nước xuất hiện với tư cách:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Khi có lạm phát xảy ra:
Correct!
Wrong!
Câu 41: So với lãi suất cho vay, lãi suất huy động vốn của các ngân hàng:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Đâu là mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế:
Correct!
Wrong!
Câu 43: Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì có yếu tố:
Correct!
Wrong!
Câu 44: Trong điều kiện nào sau đây việc đi vay là có lợi nhất:
Correct!
Wrong!
Câu 45: Lãi suất danh nghĩa tăng lên có thể do:
Correct!
Wrong!
Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập Tài chính tiền tệ online - Đề #20
Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập Tài chính tiền tệ online – Đề #20 ngay tại Tracnghiem123 để nhanh chóng kiểm tra kiến thức của bạn. Đừng bỏ lỡ cơ hội ôn luyện hiệu quả!