3600
Câu 1: Sự hình thành và tồn tại song song giữa hoạt động của hệ thống ngân hàng và thị trường chứng khoán là vì:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Chức năng duy nhất của thị trường tài chính là:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Những mệnh đề nào dưới đây được coi là đúng:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Một trái phiếu hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá thì:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Nếu một trái phiếu có tỷ suất coupon (trả hàng năm) là 5%, kỳ hạn 4 năm, mệnh giá $1000, các trái phiếu tương tự đang được bán với mức lợi tức 8%, thị giá của trái phiếu này là bao nhiêu?
Correct!
Wrong!
Câu 7: Một Tín phiếu Kho bạc kỳ hạn một năm mệnh giá $100 đang được bán trên thị trường với tỷ suất lợi tức là 20%. Giá của tín phiếu đó được bán trên thị trường là
Correct!
Wrong!
Câu 8: Chỉ ra mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Yếu tố nào không được coi là nguồn cung ứng nguồn vốn cho vay
Correct!
Wrong!
Câu 10: Theo lý thuyết về dự tính về cấu trúc kỳ hạn của lãi suất thì:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá nào?
Correct!
Wrong!
Câu 12: Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá nào?
Correct!
Wrong!
Câu 13: Một trái phiếu có tỷ suất coupon thấp hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá nào?
Correct!
Wrong!
Câu 14: Giả định các yếu tố khác không thay đổi cũng như không kể tới sự ưu tiên và sự phân cách về thị trường, khi mức độ rủi ro của khoản vay càng cao thì lãi suất cho vay sẽ:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Khi thời hạn cho vay càng dài thì lãi suất cho vay sẽ:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Lãi suất thực sự có nghĩa là:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Khi lãi suất giảm, trong điều kiện ở Việt Nam, bạn sẽ:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Nhu cầu vay vốn của khách hàng sẽ thay đổi như thế nào nếu chi tiêu của Chính phủ và thuế giảm xuống?
Correct!
Wrong!
Câu 19: Phải chăng tất cả mọi người đều cũng bị thiệt hại khi lãi suất tăng?
Correct!
Wrong!
Câu 20: Vì sao các công ty bảo hiểm tai nạn và tài sản lại đầu tư nhiều vào trái phiếu Địa phương, trong khi các công ty bảo hiểm sinh mạng lại không làm như thế?
Correct!
Wrong!
Câu 21: Để có thể ổn định lãi suất ở một mức độ nhất định, sự tăng lên trong cầu tiền tệ dẫn đến sự tăng lên cùng tốc độ của cung tiền tệ bởi vì:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn) của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Nếu cung tiền tệ tăng, giả định các yếu tố khác không thay đổi, thị giá chứng khoán sẽ được dự đoán sẽ
Correct!
Wrong!
Câu 26: Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh tế
Correct!
Wrong!
Câu 27: Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu là:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Để khắc phục tình trạng nợ xấu, các ngân hàng thương mại cần phải:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Nợ quá hạn là tình trạng chung của các ngân hàng thương mại bởi vì:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Tại sao một ngân hàng có quy mô lớn thờng dễ tạo ra nhiều lợi nhuận hơn ngân hàng nhỏ?
Correct!
Wrong!
Câu 32: Các cơ quan quản lý Nhà nước cần phải hạn chế không cho các Ngân hàng nắm giữ 1 số loại tài sản có nào đó
Correct!
Wrong!
Câu 33: Các hoạt động giao dịch theo kỳ hạn đối với các công cụ tài chính sẽ có tác dụng:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Trong trường hợp nào thì “giá trị thị trường của một Ngân hàng trở thành kém hơn” giá trị trên sổ sách?
Correct!
Wrong!
Câu 35: Trong các nhóm nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng thì nhóm nguyên nhân nào được coi là quan trọng nhất?
Correct!
Wrong!
Câu 36: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại nhất thiết phải:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Tài sản thế chấp cho một món vay phải đáp ứng các tiêu chuẩn:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh của một ngân hàng thương mại có thể đuợc hiểu là:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Tỷ trọng vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản của một Ngân hàng thương mại được coi là an toàn khi đạt ở mức:
Correct!
Wrong!
Câu 40: Nợ quá hạn của một ngân hàng thương mại được xác định bằng:
Correct!
Wrong!
Câu 41: Chức năng trung gian tài chính của một Ngân hàng thương mại có thể được hiểu là:
Correct!
Wrong!
Câu 42: Vì sao các ngân hàng thương mại cổ phần lại phải quy định mức vốn tối thiểu đối với các cổ đông?
Correct!
Wrong!
Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập Tài chính tiền tệ online - Đề #2
Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi tài chính tiền tệ sắp tới, hãy tham gia ngay bài thi thử trắc nghiệm ôn tập Tài chính tiền tệ online – Đề #2 trên Tracnghiem123. Với cách làm dễ dàng và nhanh chóng, bạn sẽ có cơ hội tự kiểm tra kiến thức của mình và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới. Hãy tham gia ngay để nâng cao kiến thức và kỹ năng của mình trong lĩnh vực tài chính tiền tệ!