3600
Câu 1: Chọn phương án đúng: Phản ứng đơn giản: 2HI = I2 + H2 có biểu thức tốc độ phản ứng là: v = k[HI]2. Từ đó suy ra rằng:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Chọn phương án đúng: Tốc độ phản ứng dị thể:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Chọn phương án đúng: Trong các phản ứng:N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) (1)KClO4 (r) = KCl (r) + 2O2 (k) (2)C2H2 (k) + 2H2 (k) = C2H6 (k) (3)Chọn phản ứng có DS lớn nhất, DS nhỏ nhất (cho kết quả theo thứ tự vừa nêu)
Correct!
Wrong!
Câu 4: Chọn phương án đúng: Tính hằng số cân bằng của phản ứng: NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O = NH4OH(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd). (Biết hằng số điện ly của H2S Ka1 = 1 ×10– 6,99, Ka2 = 1 ×10–12,89, hằng số điện ly của NH4OH Kb = 1 ×10–4,76 và tích số ion của nước Kn = 1 ×10–14).
Correct!
Wrong!
Câu 5: Chọn phương án đúng và đầy đủ: (1) Một hệ đang ở trạng thái cân bằng, nếu ta thay đổi một trong các yếu tố (áp suất, nhiệt độ, nồng độ) thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự thay đổi đó. (2) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt; khi giảm nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt. (3) Hằng số cân bằng của một phản ứng là một đại lượng không đổi ở nhiệt độ xác định. (4) Khi thêm một chất (tác chất hay sản phẩm) vào hệ cân bằng, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều làm giảm lượng chất đó.
Correct!
Wrong!
Câu 6: Chọn phương án đúng: Ion nào sau đây có thể tác dụng vừa như một acid Bronsted, vừa như một baz Bronsted? (1) HOOC – COO– ; (2) (CH3)3CH+ ; (3) $C{H_3}NH_3^ +$ ; (4) OH–.
Correct!
Wrong!
Câu 7: Chọn phương án đúng: Ở 400C và 600C, KNO3 có độ hòa tan trong nước lần lượt là C1 = 63,9 g/100g nước, C2 = 109,9 g/100g nước. Hãy tính nhiệt hòa tan trong nước ∆H của KNO3 trong khoảng nhiệt độ đó.
Correct!
Wrong!
Câu 8: Chọn phương án đúng: Khi tăng nhiệt độ, vận tốc phản ứng tăng vì sự tăng nhiệt độ đó:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối bất kỳ càng lớn khi:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Chọn giá trị đúng. Tính năng lượng mạng lưới tinh thể BaCl2 từ các dữ liệu sau ở điều kiện tiêu chuẩn:Nhiệt tạo thành BaCl2(r): $\Delta H_{298,tt}^0$ = -859,41 kJ/molNăng lượng liên kết của Cl2(k): Elk = 238,26 kJ/molNhiệt thăng hoa của Ba(r): $\Delta H_{298,th}^0$ = 192,28 kJ/molNăng lượng ion hóa thứ nhất và thứ hai của Ba: I1 + I2 = 1462,16 kJ/molÁi lực electron của Clo: FCl = -363,66 kJ/mol
Correct!
Wrong!
Câu 11: Chọn phương án đúng: Máy đo pH hoạt động dựa vào việc đo hiệu điện thế giữa điện cực calomen bão hoà KCl: Pt, Hg | Hg2Cl2 | KCl bão hòa (có thế điện cực ổn định j = + 0,268V) và điện cực hydro: Pt | H2 1 atm | H+ (dung dịch cần đo pH). Hãy tính pH của dung dịch ở 250C nếu hiệu điện thế của hai điện cực này là 0,327V.
Correct!
Wrong!
Câu 12: Chọn phương án đúng: Cho biết: (1) jo (SO_4^{2 - } , H2O/S) = – 0,75V ; (2) jo (Sn2+/Sn) = – 0,140V ; (3) jo (HClO/Cl-) = +1,64V ; (4) jo (Fe3+/Fe2+) = + 0,771V. Các chất được sắp xếp theo thứ tự tính oxy hóa tăng dần như sau:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Chọn phương án đúng: (1) Ở cùng áp suất ngoài, chất lỏng nguyên chất nào có áp suất hơi bão hòa càng lớn thì nhiệt độ sôi càng thấp. (2) Khi áp suất ngoài tăng thì nhiệt độ sôi của chất lỏng nguyên chất sẽ tăng. (3) Khi áp suất ngoài không đổi, nhiệt độ sôi của chất lỏng nguyên chất là hằng số. (4) Nhiệt độ sôi của chất lỏng nguyên chất là nhiệt độ tại đó áp suất hơi bão hòa của chất lỏng bằng với áp suất ngoài.
Correct!
Wrong!
Câu 14: Chọn phương án đúng: Một lít dung dịch chứa 5g muối ăn NaCl và 1 lít dung dịch chứa 20g đường C6H12O6. Cho biết khối lượng nguyên tử của Na, Cl, C, O, H lần lượt là 23; 35,5; 12; 16; 1. Giả sử độ điện ly của dung dịch muối là 1. Ở cùng nhiệt độ:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Chọn quá trình đúng: Xét phản ứng: NO(k) + ½O2(k) = NO2(k). Phản ứng được thực hiện trong xilanh với pistong chịu một áp suất không đổi, sau đó phản ứng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Quá trình như thế là quá trình:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Chọn phương án đúng: Tính độ biến thiên entropi của sự hình thành 1 mol hỗn hợp khí lý tưởng gồm 20% N2, 50% H2 và 30% NH3 theo thể tích. Hỗn hợp này được hình thành do sự khuyếch tán ba khí vào nhau ở cùng nhiệt độ và áp suất. Hệ được xem là cô lập. Cho R = 8,314 J/mol.K.
Correct!
Wrong!
Câu 17: Hãy chọn một phương án sai:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử:3Cl2 + I– + 6OH– = 6Cl– + $IO_3^ -$ + 3H2O$ClO_3^ -$ + 3MnO2 + 6OH– ® 3 $MnO_4^{2 - }$ + Cl– (dd) + 3H2O
Correct!
Wrong!
Câu 19: Chọn trường hợp đúng: Xét cân bằng: $Co\left( {{H_2}O} \right)_6^{2 + }\left( {dd} \right) + 4C{l^ - } \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} CoCl_4^{2 - }\left( {dd} \right) + 6{H_2}O,\Delta H > 0$ Màu hồng màu xanhTrong trường hợp nào dung dịch có màu hồng?
Correct!
Wrong!
Câu 20: Hãy chọn câu sai:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Chọn trường hợp đúng. Tính pH của dung dịch bão hòa Mg(OH)2 ở 25°C. Biết ${T_{Mg{{\left( {OH} \right)}_2}}} = {10^{ - 11}}$.
Correct!
Wrong!
Câu 22: Chọn phương án đúng: Trong dung dịch HA 0,1M ở 25oC có 10% HA bị ion hóa. Hỏi hằng số điện li của HA ở nhiệt độ này bằng bao nhiêu?
Correct!
Wrong!
Câu 23: Chọn phương án đúng: Ở nhiệt độ cao, các quá trình có khả năng dễ xảy ra hơn cả là:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Chọn phương án đúng: Cho $\varphi _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}^0 = 0.77V$ và $\varphi _{S{n^{4 + }}/S{n^{2 + }}}^0 = + 0.15V$. Tính hằng số cân bằng ở 25oC của phản ứng 2Fe3+(dd) + Sn2+(dd) ⇄ 2Fe2+(dd) + Sn4+(dd)
Correct!
Wrong!
Câu 25: Chọn phương án đúng: Cho 1 mol chất điện ly AB2 vào nước thì có 0,2 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i bằng:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Chọn phương án đúng: Tính hiệu ứng nhiệt ở 250C của phản ứng: CO(k) + H2O(k) = CO2(k) + H2(k) khi có 1g CO tham gia phản ứng. Cho biết $\Delta H_{tt,298}^0$ (kJ/mol) của CO(k), H2O(k), CO2(k), lần lượt là: -110,52; -241,82; -393,51.
Correct!
Wrong!
Câu 27: Chọn phương án đúng: Cho quá trình điện cực: $C{r_2}O_7^{2 - }$ + 14H+ + 6e ® 2Cr3+ + 7H2O. Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C có dạng:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Hãy chọn ra phát biểu sai.
Correct!
Wrong!
Câu 29: Chọn phương án đúng: Hãy sắp xếp các dung dịch sau theo thứ tự pH tăng dần: HCl 0,2M (1); HCl 0,1M (2); H2SO4 0,1M (3); HF 0,1M (4); NaOH 10-9M (5); NH4OH 0,1M (6); NaOH 0,1M (7).
Correct!
Wrong!
Câu 30: Chọn phương án sai: Hằng số tốc độ phản ứng:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Chọn phương án đúng: Thêm thuốc thử nào dưới đây vào dung dịch CuCl2 sẽ làm tăng hoặc hạn chế sự thủy phân của muối: (1) Na2CO3 ; (2) HClO4 ; (3) NH4NO3 ; (4) CaSO3 ; (5) KCl ; (6) MgCl2.
Correct!
Wrong!
Câu 32: Chọn phương án đúng: Ở cùng các điều kiện, dung dịch điện ly so với dung dịch phân tử (chất tan không bay hơi) có:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Chọn phương án đúng: Tính $\Delta S_{298}^0$ của phản ứng: 2Mg(r) + CO2(k) = 2MgO(r) + C(gr). Biết $\Delta S_{298}^0$ (J/mol.K) của các chất: Mg(r), CO2(k), MgO(r) và C(gr) lần lượt bằng: 33; 214; 27 và 6.
Correct!
Wrong!
Câu 34: Chọn phương án sai: Chất xúc tác:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Chọn trường hợp đúng: Tính thế khử chuẩn $\varphi _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}^0$ ở 250C trong môi trường acid. Cho biết thế khử chuẩn ở 250C trong môi trường acid: $\varphi _{F{e^{3 + }}/F{e_3}{O_4}}^0 = 0.353V$ và $\varphi _{F{e_3}{O_4}{/_{F{e^{2 + }}}}}^0 = 0.980V$.
Correct!
Wrong!
Câu 36: Chọn câu đúng: (1) Công thức tính công dãn nở A = DnRT chỉ đúng cho hệ khí lý tưởng. (2) Trong trường hợp tổng quát, khi cung cấp cho hệ đẳng tích một lượng nhiệt Q thì toàn bộ lượng nhiệt Q sẽ chỉ làm tăng nội năng của hệ. (3) Biến thiên nội năng của phản ứng hóa học chính là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đó trong điều kiện đẳng tích.
Correct!
Wrong!
Câu 37: Chọn phương án đúng: Phản ứng giữa bột MnO2 và dung dịch NaCl trong môi trường acid không xảy ra. Muốn phản ứng xảy ra phải dùng biện pháp nào? Cho: $\varphi _{Mn{O_2},{H^ + }/M{n^ + }}^0$ = 1,2V; $\varphi _{C{l_2}/2C{l^ - }}^0$ = 1,358V.
Correct!
Wrong!
Câu 38: Chọn câu đúng: (1) Entanpi là một hàm trạng thái và là một thông số cường độ. (2) Áp suất là một hàm trạng thái và là một thông số cường độ. (3) Nhiệt độ, khối lượng, thành phần là các thông số dung độ.
Correct!
Wrong!
Câu 39: Chọn phương án đúng: Lập công thức tính hiệu ứng nhiệt (DH0 ) của phản ứng 2A ® B, thông qua hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau: A ® C , DH1 ; A ® D , DH2 ; D + C® E , DH3 ; E ® B , DH4.
Correct!
Wrong!
Câu 40: Chọn phương án đúng: Hãy chỉ rõ chất nào trong các chất dưới đây có giá trị entropi tiêu chuẩn cao hơn: (1) 20Ca(r) và 12Mg(r) ; (2) H2O(k) và H2S(k) ; (3) PCl3(k) và PCl5(k) ; (4) Cl2(k) và F2(k) ; (5) Br2(l) và I2(r).
Correct!
Wrong!
Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Hoá đại cương online - Đề #19
Hãy tham gia làm thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Hoá đại cương online với đề số 19 trên Tracnghiem123. Đề thi dễ dàng và nhanh chóng giúp bạn củng cố kiến thức một cách hiệu quả. Truy cập ngay vào chuyên mục ‘Hoá đại cương’ để bắt đầu kiểm tra kiến thức của mình!