HomeHoá đại cươngThi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Hoá đại cương...

Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Hoá đại cương online – Đề #17

3600
Câu 1: Chọn phương án đúng: Biết φI2/2I0 = + 0,54 V và φFe3+/Fe2+0 = +0,77 V. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn?
Correct! Wrong!

Câu 2: Chọn phương án đúng: Phản ứng của khí NO2 với nước tạo thành acid nitric góp phần tạo mưa acid: 3NO2k + H2Ol ® 2HNO3dd + NOkΔH298,tt033,2-285,83-207,490,25kJ/molS2980240,069,91146210,65J/mol.KTính ΔG2980 của phản ứng. Nhận xét về khả năng tự phát của phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn, 250C.
Correct! Wrong!

Câu 3: Chọn phương án đúng: Tính hằng số cân bằng Kp ở 250C của phản ứng sau: ½ N2k + 3/2H2k ⇌ NH3k ; $ΔG2980$pư = –16kJ, Cho biết R = 8,314J/mol.K.
Correct! Wrong!

Câu 4: Chọn phương án đúng: Xác định nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 250C của CuOr, cho biết:2Cur + O2k → 2CuOrΔH2980 = –310,4 kJCuk + ½ O2k → CuOrΔH2980 = –496,3 kJCu2Or + ½ O2k →2 CuOrΔH2980 = –143,7 kJ
Correct! Wrong!

Câu 5: Chọn phương án đúng: Cho pin nồng độ ở 250C: 1 Ag ∣ Ag+dd 0,001M ‖ Ag+dd 0,100M ∣ Ag 2.1) Điện cực 1 là anod2) Điện cực 2 là catod3) Ở mạch ngoài electron di chuyển từ điện cực 2 qua 14) Tại điện cực 1 xuất hiện kết tủa Ag5) Tại điện cực 2 Ag bị tan ra6) Sức điện động của pin ở 250C là 0,059V7) Khi pin ngừng hoạt động khi nồng độ Ag+ trong dung dịch ở hai điện cực là 0,0505M.
Correct! Wrong!

Câu 6: Chọn phương án đúng: Tính nhiệt độ đóng băng của dung dịch chứa 1573 gam muối ăn tan trong 10 lít nước. Cho biết hằng số nghiệm đông của nước kđ = 1,86 độ/mol, xem NaCl trong dung dịch điện ly hoàn toàn. MNaCl=58,5g/mol
Correct! Wrong!

Câu 7: Chọn phương án đúng: Tính ΔH2980 của phản ứng sau: C2H5OHl + 3O2 k = CH3COOHl + H2O l. Cho biết nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 298K của C2H5OHlvà CH3COOHl có giá trị lần lượt là: -1370kJ/mol và -874,5kJ/mol.
Correct! Wrong!

Câu 8: Chọn phương án đúng: Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25OC.N2k + O2k ⇄ 2NOk, DH0 > 0 1N2k + 3H2k ⇄ 2NH3k, DH0 < 0 2MgCO3r ⇄ CO2k + MgOr, DH0 > 0 3I2k + H2k ⇄ 2HIk, DH0 < 0 4Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi đồng thời tăng nhiệt độ và hạ áp suất chung của:
Correct! Wrong!

Câu 9: Hãy chọn ra phương án đúng:
Correct! Wrong!

Câu 10: Chọn phát biểu đúng: Phản ứng A k ⇄ B k + C k ở 300oC có Kp = 11,5, ở 100oC có Kp = 33. Vậy phản ứng trên là một quá trình:
Correct! Wrong!

Câu 11: Chọn phương án đúng: Thế điện cực của điện cực kim loại có thể thay đổi khi một trong các yếu tố sau thay đổi: 1 Nồng độ muối của kim loại làm điện cực. 2 Nhiệt độ. 3 Bề mặt tiếp xúc giữa kim loại với dung dịch. 4 Nồng độ muối lạ. 5 Bản chất dung môi.
Correct! Wrong!

Câu 12: Chọn phương án đúng: Xét phản ứng ở 25°C: N2k + 3H2k ⇌ 2NH3k. Cho biết ở 25°C năng lượng liên kết N≡N, H=H và N–H lần lượt là: 946; 436 và 388kJ/mol. Tính hiệu ứng nhiệt phản ứng tạo thành 1 mol NH3k.
Correct! Wrong!

Câu 13: Chọn phương án đúng: Trong phản ứng: 3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O. H2SO4 đóng vai trò:
Correct! Wrong!

Câu 14: Chọn giá trị đúng. Tính nhiệt độ của ngọn lửa CO cháy trong không khí 20. Lượng oxy vừa đủ cho phản ứng: COk + ½ O2k = CO2k ; ΔH2980=283kJ. Nhiệt độ ban đầu là 25°C. Nhiệt dung mol của các chất J/molK CpCO2,k = 30 và CpN2,k = 27,2.
Correct! Wrong!

Câu 15: Chọn nhận xét đúng. Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực clo tiêu chuẩn $PCl2$=1atm,NaCl1M 1 và điện cực H2 ápsutcaCl2=1atm nhúng vào trong dung dịch NaCl 0,1M 2. Ở nhiệt độ nhất định nguyên tố này có:
Correct! Wrong!

Câu 16: Chọn phương án đúng: Cho các phản ứng sau thực hiện ở điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt:N2 k + O2 k = 2NO k 1KClO4 r = KCl r + 2O2 k 2C2H2 k + 2H2 k = C2H6 k 3Chọn phản ứng có khả năng sinh công dãn nở xemcáckhílàlýtưng.
Correct! Wrong!

Câu 17: Chọn phương án đúng: Biết TAg2CrO4=TCuI=1×1011.96. So sánh độ tan trong nước S của Ag2CrO4 với CuI ở cùng nhiệt độ:
Correct! Wrong!

Câu 18: Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử:H2k + Cl2 k = 2HCldd2Fe3+dd + Znr = Zn2+dd + 2Fe2+dd là:
Correct! Wrong!

Câu 19: Chọn trường hợp đúng: Cho quá trình điện cực: NO3(dd)+2H+(dd)+2eNO2(dd)+H2O(). Phương trình Nernst đối với quá trình đã cho ở 25°C có dạng:
Correct! Wrong!

Câu 20: Chọn phương án đúng: Biết rằng ở 37°C thânnhit máu có áp suất thẩm thấu p = 7,5atm. Tính nồng độ C của các chất tan trong máu R=0,082atm.l/mol.K
Correct! Wrong!

Câu 21: Chọn phương án đúng: 2NO2k ⇌ N2O4k ; Kp = 9,2 ở 25°C.1) Khi pN2O4 = 0,90atm; pNO2 = 0,10atm, phản ứng diễn theo chiều nghịch.2) Khi pN2O4 = 0,72atm; pNO2 = 0,28atm, phản ứng ở cân bằng.3) Khi pN2O4 = 0,10atm; pNO2 = 0,90atm, phản ứng diễn theo chiều thuận.4) Khi pN2O4 = 0,90atm; pNO2 = 0,10atm, phản ứng diễn theo chiều thuận.5) Khi pN2O4 = 0,72atm; pNO2 = 0,28atm, phản ứng diễn theo chiều nghịch.
Correct! Wrong!

Câu 22: Chọn phương án đúng: Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25°C.N2k + O2k ⇄ 2NOk, DH0 > 0 1N2k + 3H2k ⇄ 2NH3k, DH0 < 0 2MgCO3r ⇄ CO2k + MgOr, DH0 > 0 3I2k + H2k ⇄ 2HIk, DH0 < 0 4Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi đồng thời hạ nhiệt độ và tăng áp suất chung của:
Correct! Wrong!

Câu 23: Chọn tất cả các phát biểu sai: 1 Dung dịch loãng là dung dịch chưa bão hòa vì nồng độ chất tan nhỏ. 2 Khi nhiệt độ tăng thì độ tan của khí NO2 trong nước càng tăng. 3 Thành phần của một hợp chất là xác định còn thành phần của dung dịch có thể thay đổi. 4 Quá trình hòa tan chất rắn không phụ thuộc vào bản chất của dung môi.
Correct! Wrong!

Câu 24: Tính thế khử chuẩn φSn4+/Sn2+0 ở 25oC. Cho biết ở 25oC, thế khử chuẩn của các cặp oxi hóa sau: φSn4+/Sn0=0,005V ; φSn2+/Sn0=0,14V.
Correct! Wrong!

Câu 25: Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử:3Ag+dd + Cr r = Cr3+dd + 3Agr2Fe2+dd + Cl2k = 2Fe3+dd + 2Cl-dd là:
Correct! Wrong!

Câu 26: Tính ∆Go298 của phản ứng sau: CO k + H2O k = CO2 k + H2 kCho biết: 2COk + O2k = 2CO2 k ; ∆Go298 = -514,6 kJ2H2k + O2 k = 2H2O k; ∆Go298 = -457,2 kJ
Correct! Wrong!

Câu 27: Chọn phương án đúng: Cho 1 mol chất điện ly AB2 vào nước thì có 0,3 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i bằng:
Correct! Wrong!

Câu 28: Tính ∆Ho298 của phản ứng sau đây: 4HClk + O2k = 2H2O + 2Cl2k. Cho biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của HClk, H2O ở 25oC lần lượt là: –92,30 và –285,8 kJ/mol.
Correct! Wrong!

Câu 29: Chọn phương án đúng: Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không điện ly sôi ở 105,2°C. Nồng độ molan của dung dịch này là: hngsnghimsôicanưcKs=0,52
Correct! Wrong!

Câu 30: Tính ∆Go298 của phản ứng: CH4 k + 2O2 k = 2H2O + CO2 k. Cho biết thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của CH4k, H2O và CO2k có giá trị lần lượt là: -50,7; -237,0; -394,4 kJ/mol.
Correct! Wrong!

Câu 31: Cho phản ứng: 2Fe2O3r + 3Cgr = 4Fer + 3CO2k. Có ∆Ho = + 467,9 kJ và ∆So = + 560,3 J/K. Hãy cho biết phải thực hiện ở nhiệt độ nào để phản ứng có thể xảy ra tự phát githiếtHovàSokhôngthayđitheonhitđ.
Correct! Wrong!

Câu 32: Cho HgO tinhth vào bình chân không để phân ly ở nhiệt độ 500oC, xảy ra cân bằng sau: 2 HgO tinhth ⇄ 2 Hg k + O2 k. Khi cân bằng áp suất trong bình là 4,0 atm. Tính ∆Go của phản ứng ở 500oC. Cho R = 8,314 J/mol.K.
Correct! Wrong!

Câu 33: Xác định khối lượng mol của dinitrobenzen, biết rằng nếu hòa tan 1,00g chất này trong 50,0 g benzen thì nhiệt độ sôi tăng lên 0,30oC. Cho biết ks C6H6 = 2,53 độ/mol.
Correct! Wrong!

Câu 34: Tính ∆Ho298 của phản ứng sau: C2H2k + 2H2k = C2H6k. Cho biết năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn, 25oC. E CC = 347,3 kJ/mol ; E CH = 412,9 kJ/mol ; E HH = 435,5 kJ/mol ; E CC = 810,9 kJ/mol.
Correct! Wrong!

Câu 35: Chọn phương án đúng: Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực hidro tiêu chuẩn 1 và điện cực H2$pH2$=1atm,Pt nhúng vào trong dung dịch HCl 0,1M 2. Ở nhiệt độ nhất định nguyên tố này có:
Correct! Wrong!

Câu 36: Xác định độ điện ly biểu kiến của HIO3 trong dung dịch chứa 0,506g HIO3 và 22,48g C2H5OH. Dung dịch này bắt đầu sôi ở 351,624K. Cho biết C2H5OH sôi ở 351,460K; hằng số nghiệm sôi ksC2H5OH = 1,19 độ/mol và MHIO3 = 176,0 g/mol.
Correct! Wrong!

Câu 37: Chọn phát biểu đúng. So sánh entropy của các chất sau ở điều kiện chuẩn.1) Ok > O2k > O3k2) NOk > NO2k > N2O3k3) 3Li r > 4Be r > 4B r4) C graphit > C kimcương5) I2 r > I2 k6) N2 25oC,khí > N2 100oC,khí7) O2 1atm,25oC,khí > O2 5atm,25oC,khí
Correct! Wrong!

Câu 38: Tính khối lượng mol của hemoglobin làchttankhôngđinly,khôngbayhơi, biết rằng áp suất thẩm thấu của dung dịch chứa 35,0g hemoglobin trong 1 ℓ dung dịch dungmôilànưc là 10,0 mmHg ở 25oC. Cho R = 62,4 ℓ.mmHg/mol.K.
Correct! Wrong!

Câu 39: Chọn phương án đúng: Cho biết tích số tan của AgIO3 và PbF2 bằng nhau T=1×107,52. So sánh nồng độ các ion:
Correct! Wrong!

Câu 40: Tính hằng số cân bằng K của phản ứng sau ở 25oC: 3 Au+ dd ⇄ Au3+ dd + 2 Au r. Cho biết ở 25oC: φ(Au3+/Au+)0=1,4Vφ(Au+/Au)0=1,7V ; F = 96500; R = 8,314 J/mol.K.
Correct! Wrong!

Câu 41: Cho thế khử tiêu chuẩn của các bán phản ứng sau: Fe3+dd + e = Fe2+dd, jo = 0,77 V; I2r + 2e = 2I-dd, jo = 0,54 V. Phản ứng: 2 Fe2+dd + I2r = 2 Fe3+dd + 2 I-dd có đặc điểm:
Correct! Wrong!

Câu 42: Chọn phương án đúng: Phản ứng: Mgr + 2HCldd ® MgCl2dd + H2k là phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Xét dấu DHo, DSo, DGo của phản ứng này ở 25oC:
Correct! Wrong!

Câu 43: Chọn phương án đúng: Phản ứng FeOr + COk ⇄ Fer + CO2k có hằng số cân bằng Kp=PCO2PCO. Áp suất hơi của Fe và FeO không có mặt trong biểu thức Kp vì:
Correct! Wrong!

Câu 44: Chọn phương án đúng: Trong dung dịch HCN 0,1M ở 25°C có 8,5% HCN bị ion hóa. Hỏi hằng số điện li của HCN ở nhiệt độ này bằng bao nhiêu?
Correct! Wrong!

Câu 45: Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của anion Br – k, với phản ứng cụ thể là: ½ Br2 l + 1e = Br – k. Cho biết:Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của Br2k là 31,0 kJ/mol.Nhiệt lượng phân ly liên kết của Br2k là 190,0 kJ/mol.Phản ứng: Brk + 1e = Br –k có ∆Ho298, pư = –325,0 kJ/mol.
Correct! Wrong!

Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Hoá đại cương online - Đề #17

Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Hoá đại cương online – Đề #17 ngay tại ‘Hoá đại cương’ trên Tracnghiem123 để chuẩn bị tốt cho kì thi. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng, hãy tham gia ngay!

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments