cave, den, hole là các bản dịch hàng đầu của “hang” thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: “Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò.” “Tôi cũng không biết nữa.” ↔ “What”s happening in the cave? I”m curious.” “I have no idea.”

“Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò.” “Tôi cũng không biết nữa.”

“What's happening in the cave? I'm curious.” “I have no idea.”

Một khi tuyết ở đây đã đủ dày, nó sẽ đào hang.

Once the snow here is deep enough, she will dig down to make a den.

*

*

“Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò.” “Tôi cũng không biết nữa.”

“What's happening in the cave? I'm curious.” “I have no idea.”

Các nhà nghiên cứu đã đặt tình nguyện viên trong các hang động hoặc căn hộ đặc biệt trong vài tuần mà không có đồng hồ hoặc các tín hiệu thời gian khác.

Đang xem: Hàng

Researchers have placed volunteers in caves or special apartments for several weeks without clocks or other time cues.
Gợi cảm không có nghĩa là hở hang , vì thế chỉ cần làm nổi bật một số phần cơ thể chứ không phải tất cả các phần .
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
I jumped backward with a loud yell of anguish, and tumbled out into the hall just as Jeeves came out of his den to see what the matter was.
Nhiệt độ bên trong hang động không đổi trong suốt cả năm, chỉ là 12 °C (54 °F), dù mùa hè có ấm hơn chút so với mùa đông.
Temperature inside the cave is constant throughout the year, at around 12 °C (54 °F), though slightly warmer in summer than winter.
For some this means a stiff walk, hop, and scramble up a sloping 200-foot <50 m> cliff before reaching their burrows.
Since the entrance to the caves is open year-round, chilly winter winds blow into the cave and freeze the snow inside.
Và thưa các em thiếu nữ, xin hiểu rằng nếu ăn mặc hở hang, thì các em đang làm vấn đề trầm trọng thêm bằng cách trở thành hình ảnh khiêu dâm đối với một số người đàn ông mà nhìn thấy các em.
And young women, please understand that if you dress immodestly, you are magnifying this problem by becoming pornography to some of the men who see you.
Một ký sinh thú cố gắng bò vào lỗ tai của Shinnichi trong khi cậu đang ngủ nhưng thất bại do Shinnichi đang nghe tai nghe, nên ký sinh chấp nhận xâm nhập cơ thể cậu ta bằng cách đào hang vào cánh tay của Shinnichi.
One Parasite attempts to crawl into Shinichi”s nose while he sleeps, but fails as Shinichi wakes up, and enters his body by burrowing into his arm instead.
Theo truyền thống võ sĩ đạo, những người phòng thủ trong những hang đá và đường hầm nằm cố thủ cp người lại tương tự tại đồi Malinta, và thà tự tử hơn là đầu hàng.
In compliance with the philosophy of Bushidō, the defenders, hiding in caves and tunnels like the ones at Malinta Hill, preferred to commit suicide rather than surrender.
Lâu đài Predjama (tiếng Slovenia: Predjamski grad hoặc grad Predjama, tiếng Đức: Höhlenburg Lueg, tiếng Ý: Castel Lueghi) là một lâu đài thời Phục hưng được xây dựng trong miệng hang động ở phía nam-trung bộ Slovenia, trong khu vực lịch sử của Carnero Inner Carniola.
Predjama Castle (Slovene: Predjamski grad or grad Predjama, German: Höhlenburg Lueg, Italian: Castel Lueghi) is a Renaissance castle built within a cave mouth in south-central Slovenia, in the historical region of Inner Carniola.
Các dụng cụ được tìm thấy bên cạnh xương linh dương Gazelle và khối than đá lộ thiên, cho thấy sự hiện diện của lửa và có thể đã có việc nấu nướng trong hang động.
The tools were found alongside gazelle bones and lumps of charcoal, indicating the presence of fire and probably of cooking in the cave.
Tên loài, naledi (se
Sotho cho “ngôi sao”), và “Dinaledi Chamber” (kết hợp từ Sotho cho “sao”) được các thành viên của Cuộc thám hiểm Rising Star gọi là có liên quan đến vị trí của loài và phòng Trong hang động Rising Star.
The species name, naledi (se
Sotho for “star”), and the “Dinaledi Chamber” (incorporating the Sotho word for “stars”) were so named by members of the Rising Star Expedition in reference to the species and chamber”s location in Rising Star Cave.
Còn về người ta, họ sẽ tìm kiếm chỗ ẩn náu trong hang và kẽ đá trong ngày phán xét của Đức Giê-hô-va.
As for the people, they will seek refuge in caves and clefts in the rock on the day of Jehovah’s judgment.

Xem thêm: Cung Hoàng Đạo Tiếng Anh: Tên Gọi, Tính Cách Và Ý Nghĩa, Từ Vựng Tiếng Anh Về Tính Cách Cung Bọ Cạp

Lap dancing is defined as “an activity in which a usually seminude performer sits and gyrates on the lap of a customer.”
The first written mention of Baradla cave dates back to 1549 and from 1920 it serves as a tourist attraction.
Hang Jasovská: Được khai trương một phần cho công chúng tham quan vào năm 1846, khiến nó trở thành hang động phục vụ tham quan lâu đời nhất ở Slovakia.
Jasovská Cave was partly opened for the public in 1846, making it the oldest publicly accessible cave in Slovakia.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Xe nâng là loại xe dùng để di chuyển hàng hóa trong các công xưởng hay nhà kho. Trong thực tế, xe nâng có rất nhiều loại trên thị trường, do đó tên tiếng Anh của chúng cũng rất đa dạng. Trong từ điển, những cụm từ Forklift, Forklift truck, hay Lift truck,… đều được dùng để gọi xe nâng và tất cả đều không hề sai.

Chính điều này đã làm cho người dùng cảm thấy vô cùng hoang mang, và dễ bị nhầm lẫn. Vậy xe nâng tiếng anh là gì? Sự khác nhau giữa những từ tiếng Anh trên là gì? Cùng tìm hiểu tất cả những vấn đề trên qua bài viết của SAMCO VINA dưới đây nhé!

Nội dung bài viết

Xe nâng tay tiếng Anh là gì?

Xe nâng tay tiếng Anh là gì?

Hiện nay, có 2 dòng xe nâng tay phổ biến, đó là dòng xe nâng tay thấp và nâng tay cao. Chúng thường được lựa chọn để phục vụ các mục đích khác nhau.

Xe nâng tay thấp – Hand pallet truck

Xe nâng thấp có tên tiếng Anh là Hand pallet truck (hoặc Pallet Jack). Là loại xe chuyên để dùng nâng hàng hóa lên độ cao khoảng 200mm, chuyên dùng để nâng pallet ở tầm thấp, với khối lượng tối đa từ 2-5 tấn.

*

Xe nâng thấp vô cùng phổ biến tại các nhà xưởng hiện nay

Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại xe nâng tay thấp đến từ nhiều quốc gia như Nhật hay Mỹ với mức giá khá rẻ.

Xe nâng tay cao – Hand stacker

Trong các nhà xưởng, xe nâng tay cao là loại chuyên dùng để nâng hàng hóa trọng lượng tối đa 3 tấn lên độ cao khoảng 3m. Tên tiếng Anh của loại xe này là Hand stacker.

*

Với những hàng hóa trên cao thì xe nâng tay cao đang là một giải pháp vô cùng hữu hiệu

Giống như xe nâng tay thấp, những loại xe nâng tay cao cũng được chuyên dùng để di chuyển pallet nặng. Tuy nhiên, chúng có thể nâng hàng hóa lên trên cao vô cùng tốt, giúp các doanh nghiệp tiết kiệm được không gian lưu trữ hàng hóa của mình.

Xe nâng động cơ đốt trong

Xe nâng động cơ là loại xe sử dụng động cơ đốt trong để nâng hạ hàng hóa, tên tiếng anh của chúng là Internal Combustion Forklifts.

*

Những hàng hóa nặng thì cần sử dụng những loại xe nâng động cơ để nâng hạ

Thông thường những loại xe động cơ thường được dùng để nâng các loại hàng hóa có khối lượng lớn. Trọng lượng của chúng cũng rất đa dạng, từ 1 tấn hơn chục tấn. Những loại xe dưới 5 tấn thì được sử dụng trong các nhà máy hay xí nghiệp. Còn những loại xe trên 5 tấn sẽ được chuyên dùng để nâng container tại các bến tàu.

Xe nâng điện tiếng Anh là gì?

Có 3 loại xe nâng điện phổ biến đó là xe nâng điện tay thấp, xe nâng điện tay cao và xe nâng điện đối trọng.

Xe nâng điện tay thấp thường được gọi là Electric Pallet Truck hoặc Electric Walkie Pallet Jack và một số nơi gọi là Electric Pallet Jack. Dòng xe nâng tay này tương tự như các loại xe nâng tay thấp như đã đề cập ở trên, chỉ khác là động cơ chạy bằng điện và có nút điều khiển.Xe nâng điện tay cao trong tiếng Anh là Electric Stacker, so với chiều cao 200m của xe nâng tay thấp, thì nâng điện tay cao có khả năng nâng lên đến 4-5m. Trường hợp đặc biệt một số xe sẽ có tính năng có giãn càng nâng theo chiều ngang, thì các loại này được gọi là Electric Reach Truck hay Electric Reach Stacker.Xe nâng điện đối trọng: Counterbalance Electric Stacker là dòng xe được hình thành với ý tưởng giữ thăng bằng khối lượng thùng hàng nặng phía trước xe bằng đối trọng là khối lượng của xe được dồn về phía sau càng nâng.

*

Xe nâng điện có nhiều tên gọi với các dòng sản phẩm khác nhau

Xe nâng ngồi lái 

Xe ngồi lái theo từ điển tiếng Anh là Forklift. Đây cũng là cách gọi chuẩn xác nhất. Ngoài ra, bạn cũng có thể gọi chúng theo những cái tên khác như Forklift Truck, Tow-motor, hay Lift Truck.

Trên thực tế dòng xe này có khả năng nâng hạ hàng hóa tải trọng lớn rất tốt, tốt hơn nhiều so với xe nâng động cơ hay xe nâng điện.

*

Xe nâng ngồi lái là loại xe nâng hạ hàng hóa tải trọng lớn nhất hiện nay

Thêm vào đó, nếu bạn muốn phân biệt xe nâng điện ngồi lái theo nhiên liệu thì cũng có rất nhiều tên gọi khác nhau. Diesel Forklift là từ dùng để chỉ xe ngồi lái chạy bằng dầu, còn Electric Forklift là loại xe nâng ngồi sử dụng điện làm động cơ điện,…

Xe nâng bán tự động là gì?

Semi Electric Stacker là tên tiếng anh của xe nâng điện bán tự động. Với loại xe này, phần di chuyển sẽ dùng sức người, nhưng sẽ dùng động cơ điện trong khi nâng hạ hàng hóa. Loại xe này có mức giá thấp hơn xe điện, nên đang là giải pháp hoàn hảo cho những doanh nghiệp không đủ chi phí đầu tư xe điện.

*

Xe nâng bán tự động có giá thành thấp hơn xe nâng bằng điện

Xe nâng người tiếng Anh là gì?

Xe nâng người có rất nhiều tên tiếng Anh như Manlift, Aerial Lift Platform , Scissor Lift Table hay Boom Lift.

*

 Để sửa chữa thiết bị trên cao, bạn cần sự giúp đỡ của xe nâng người

Đây là loại xe chuyên dùng nâng người lên để lắp ráp hoặc sửa chữa các thiết bị nằm ở độ cao từ 10-40m. Tuy nhiên, vì chỉ chuyên dùng để nâng người nên tải trọng của những loại xe nâng này khá thấp. Thông thường tối đa chỉ khoảng 1000kg.

Xe nâng mặt bàn tiếng Anh là gì?

Xe nâng mặt bàn có tên tiếng Anh là Lift Table hay Table Truck đều đúng.

*

Hình dáng bên ngoài của xe nâng mặt bàn

Xe nâng mặt bàn sử dụng hệ thống nâng thủy lực, với bánh xe có khả năng chịu lực mạnh mẽ chuyên dùng để nâng hàng hóa êm nhẹ lên độ cao từ 1-1.5 m.

Xem thêm: Năm Thứ Ba Tiếng Anh Là Gì, Các Thứ Trong Tiếng Anh: Cách Đọc, Viết Chuẩn

Tên tiếng anh các loại xe nâng khác

Xe nâng lấy hàng: Order picker
Xe nâng container rỗng: Empty container handlers
Xe cẩu container: Reach stackers

*

Empty container handlers giúp nâng hạ các thùng container rỗng tại các bến tàu

Tên tiếng anh của một số bộ phận trên xe nâng

Ngoài ra, để tiện cho việc sử dụng xe nâng, bạn cũng cần nên biết tên gọi tiếng Anh của các bộ phận chính trên xe nâng, bao gồm:

*

Một số bộ phận chính của xe nâng

Bộ phận  Tên tiếng Anh
Càng nâng Fork
Ghế lái Seat
Giàn nâng Carriage
Khung nâng Mast
Lọc nhiên liệu Fuel filter
Xích nâng Lifting chain
Hộp số Transmission
Lọc gió Air cleaner
Động cơ Engine
Cánh quạt Fant
Xilanh nâng Lifting cylinder
Két nước Radiator
Cầu di chuyển phía trước Drive Axle
Lốp di chuyển Tire
Hệ thống thủy lực Hydraulic system
Mui xe Overhead guard
Xilanh nghiêng Tilt cylinder

Video tham khảo về xe nâng tay

Qua bài viết của chúng tôi bạn đã biết xe nâng tiếng anh là gì hay chưa? Hy vọng với những chia sẻ của SAMCO VINA ở trên, bạn đã không còn thấy khó khăn khi phân biệt các loại xe nâng trên thị trường. Từ đó, lựa chọn được loại xe phù hợp với nhu cầu của mình.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *