HomeToánĐề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán online - Đề...

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán online – Đề thi của Trường THPT Lương Văn Can

5400
Câu 1: Họ các nguyên hàm $F(x)$ của hàm số $f(x) = 3\sin x + \dfrac{2}{x} - {e^x}$ là 
Correct! Wrong!

Câu 2: Hàm số $y = {x^3} - 3x - 2019$ đồng biến trên khoảng 
Correct! Wrong!

Câu 3: Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có số hạng đầu ${u_1} = 2$ và công sai $d = 5.$ Giá trị ${u_4}$ bằng 
Correct! Wrong!

Câu 4: Cho hình nón đỉnh $S$ có bán kính đáy bằng $a\sqrt 2 .$ Mặt phẳng $\left( P \right)$ qua $S$ cắt  đường tròn đáy tại $A,B$ sao cho $AB = 2a.$ Biết rằng khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng $\left( P \right)$ là $\dfrac{{4a\sqrt {17} }}{{17}}.$ Thể tích khối nón bằng  
Correct! Wrong!

Câu 5: Với $k$ và $n$ là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn $k \le n$. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
Correct! Wrong!

Câu 6: Cho hàm số $f(x)$ thỏa mãn $f\left( x \right) + 2\sqrt x f'\left( x \right) = 3x{e^{ - \sqrt x }},\forall x \in \left[ {0; + \infty } \right).$ Giá trị $f(1)$ bằng 
Correct! Wrong!

Câu 7: Trong không gian$Oxyz,$ cho $\vec u = 3\vec i - 2\vec j + 2\vec k$. Tọa độ của $\vec u$ là  
Correct! Wrong!

Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = {x^2}$ là 
Correct! Wrong!

Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình ${\left( {0,1} \right)^{{x^2} + x}} > 0,01$ là  
Correct! Wrong!

Câu 10: Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình vuông cạnh $a$, $SA \bot (ABCD)$ và $SA = a\sqrt 6 .$ Giá trị $\cos (\widehat {SC,(SAD)})$ bằng  
Correct! Wrong!

Câu 11: Cho số phức $z$ thỏa mãn $(2i - 1)z = 4 - 3i.$ Điểm biểu diễn của số phức $\overline z $ là  
Correct! Wrong!

Câu 12: Nghiệm của phương trình ${2^x} = 16$ là  
Correct! Wrong!

Câu 13: Giả sử $a,b$ là các số thực sao cho ${x^3} + {y^3} = a{.10^{3z}} + b{.10^{2z}}$ đúng với mọi các số thực dương $x,y,z$ thoả mãn $\log \left( {x + y} \right) = z$ và $\log \left( {{x^2} + {y^2}} \right) = z + 1.$ Giá trị của $a + b$ bằng 
Correct! Wrong!

Câu 14: Cho hàm số $y = f(x)$ có đạo hàm $f'(x) = x{(x + 1)^2}{(x - 3)^3},\forall x \in \mathbb{R}$. Số điểm cực trị của hàm số là  
Correct! Wrong!

Câu 15: Đạo hàm của hàm số $f\left( x \right) = {\log _2}\left( {3{x^2} + 2} \right)$ là 
Correct! Wrong!

Câu 16: Hàm số $y =  - {x^4} + 2{x^2} + 5$ đồng biến trên khoảng 
Correct! Wrong!

Câu 17: Tập xác định của hàm số $y = {\left( {{3^x} - 9} \right)^{ - 2}}$ là 
Correct! Wrong!

Câu 18: Cho $\int\limits_1^2 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 2$ và $\int\limits_1^2 {\left[ {2f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} {\rm{d}}x = 3;$ giá trị $\int\limits_1^2 {g\left( x \right)} {\rm{d}}x$ bằng 
Correct! Wrong!

Câu 19: Lớp 12A có 35 học sinh, trong đó có 3 học sinh cùng tên là Trang, 2 học sinh cùng tên là Huy. Xếp ngẫu nhiên 35 học sinh thành một hàng dọXác suất để 3 học sinh tên Trang đứng cạnh nhau và 2 học sinh tên Huy đứng cạnh nhau là 
Correct! Wrong!

Câu 20: Gọi ${z_1}$ và ${z_2}$ là hai nghiệm phức của phương trình ${z^2} + 2z + 10 = 0$. Giá trị biểu thức $\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|$ bằng 
Correct! Wrong!

Câu 21: Kí hiệu ${z_1},{z_2}$ là hai nghiệm phức của phương trình ${{\rm{z}}^2} + z + {2019^{2018}} = 0.$ Giá trị $\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|$ bằng 
Correct! Wrong!

Câu 22: Số giao điểm của đồ thị hàm số $y = {x^3} - 3x + 1$ và đường thẳng $y = 3$ là  
Correct! Wrong!

Câu 23: Cho lăng trụ tam giác đều $ABC.A'B'C'$ có cạnh đáy bằng $2a,$ $O$ là trọng tâm tam giác $ABC$ và $A'O = \dfrac{{2a\sqrt 6 }}{3}.$ Thể tích của khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$ bằng  
Correct! Wrong!

Câu 24: Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên ${\rm{[}}1;2{\rm{]}}.$ Quay hình phẳng $\left( H \right) = \left\{ {y = f(x),y = 0,x = 1,x = 2} \right\}$ xung quanh trục $Ox$ được khối tròn xoay có thể tích 
Correct! Wrong!

Câu 25: Cho hai điểm $A( - 1;0;1),B( - 2;1;1).$ Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn $AB$ là 
Correct! Wrong!

Câu 26: Đường thẳng $d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 2t\\y = 2 + 3t\\z = 3\end{array} \right.$,$\left( {t \in \mathbb{R}} \right)$ có một vectơ chỉ phương là  
Correct! Wrong!

Câu 27: Tích các nghiệm thực của phương trình $\log _2^2x + \sqrt {3 - {{\log }_2}x}  = 3$ bằng  
Correct! Wrong!

Câu 28: Cho hàm số $y = f(x)$ có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình $3f(x) - 2 = 0$ là
Correct! Wrong!

Câu 29: Cho $\int\limits_{ - 1}^4 {x\ln \left( {x + 2} \right){\rm{d}}x}  = a\ln 6 + \dfrac{5}{b}$ với $a,b$ là các số nguyên dương. Giá trị $2a + 3b$ bằng 
Correct! Wrong!

Câu 30: Cho ba điểm $A( - 2;0;0),\;B\left( {0;1;0} \right),\;C\left( {0;0; - 3} \right).$ Đường thẳng đi qua trực tâm $H$ của tam giác $ABC$ và vuông góc với ${\rm{mp}}\left( {ABC} \right)$ có phương trình là 
Correct! Wrong!

Câu 31: Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ cạnh đáy bằng $a.$ Gọi $E$ là điểm đối xứng với $D$ qua trung điểm của ${\rm{S}}A;$$M,N$lần lượt là trung điểm $AE,BC.$ Khoảng cách giữa hai đường thẳng $MN,\;SC$ bằng 
Correct! Wrong!

Câu 32: Cho đường thẳng $d:\dfrac{x}{6} = \dfrac{{y - 1}}{3} = \dfrac{z}{2}$ và ba điểm $A(2;0;0),\;B(0;4;0),\;C(0;0;6).$ Điểm $M(a;b;c) \in d$ thỏa mãn $MA + 2MB + 3MC$ đạt giá trị nhỏ nhất. Tính $S = a + b + c.$  
Correct! Wrong!

Câu 33: Trong các mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng ${\Delta _1}:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 2 - t\\z =  - 4 + 2t\end{array} \right.,\;{\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l}x =  - 8 + 2t\\y = 6 + t\\z = 10 - t\end{array} \right.;$ phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất là   
Correct! Wrong!

Câu 34: Cho hàm số $y = \left| {{x^3} - m{x^2} + 9} \right|$. Gọi $S$ là tập tất cả các số tự nhiên $m$ sao cho hàm số đồng biến trên $\left[ {2; + \infty } \right)$. Tổng các phần tử của $S$ là 
Correct! Wrong!

Câu 35: Cho hàm số $y = f(x)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R},$ hàm số $y = f'(x)$ có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số $y = f(1 - x)$ là
Correct! Wrong!

Câu 36:
Correct! Wrong!

Câu 37: Cho hàm số $y = f(x)$ có bảng biến thiên trên đoạn $\left[ { - 1;5} \right]$ như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của $m$ để phương trình $f\left( {3\sin x + 2} \right) = m$ có đúng 3 nghiệm phân biệt trên khoảng $\left( { - \dfrac{\pi }{2};\pi } \right)$? 
Correct! Wrong!

Câu 38: Cho hai điểm $A(3; - 1;2)$ và $B(5;3; - 2).$ Mặt cầu nhận đoạn $AB$ làm đường kính có phương trình là 
Correct! Wrong!

Câu 39: Cho đường thẳng $d:\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{{y - 1}}{2} = \dfrac{{z - 1}}{2}$ và hai điểm $A\left( {2;0; - 3} \right),B\left( {2; - 3;1} \right).$ Đường thẳng $\Delta $ qua $A$ và cắt $d$ sao cho khoảng cách từ $B$ đến $\Delta $ nhỏ nhất. Phương trình của $\Delta $ là 
Correct! Wrong!

Câu 40: Cho số phức $z$ thỏa mãn $\left| {z + \sqrt {15} } \right| + \left| {z - \sqrt {15} } \right| = 8$ và $\left| {z + \sqrt {15} i} \right| + \left| {z - \sqrt {15} i} \right| = 8.$ Tính $\left| z \right|.$
Correct! Wrong!

Câu 41: Cho lăng trụ $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông đỉnh $A$,$AB = AC = a.$ Hình chiếu vuông góc của $A'$ lên mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ là điểm $H$ thuộc đoạn $BC.$ Khoảng cách từ $A$ đến mặt phẳng $\left( {BCC'B'} \right)$ bằng $\dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}.$ Thể tích khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$ bằng 
Correct! Wrong!

Câu 42: Cho ${\log _2}b = 4,\,\;{\log _2}c =  - 4;$ khi đó ${\log _2}({b^2}c)$ bằng 
Correct! Wrong!

Câu 43: Mặt phẳng $\left( P \right):2x - y + 3z - 1 = 0$ có một vectơ pháp tuyến là 
Correct! Wrong!

Câu 44: Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình bên. Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số $g\left( x \right) = f\left( {2\sin \,\dfrac{x}{2}\cos \dfrac{x}{2} + 3} \right)$ bằng
Correct! Wrong!

Câu 45: Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị $\left( C \right)$ như hình vẽ. Số giao điểm của $\left( C \right)$ và đường thẳng $y = 3$ là:
Correct! Wrong!

Câu 46: Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây sai?
Correct! Wrong!

Câu 47: Họ nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{{{x^3}}}$ là: 
Correct! Wrong!

Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho điểm $M\left( {2017;2018;2019} \right)$. Hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oz có tọa độ là: 
Correct! Wrong!

Câu 49: Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường $y = f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ {a;b} \right]$, trục Ox và hai đường thẳng $x = a,x = b$ là: 
Correct! Wrong!

Câu 50: Cho hàm số $y = {\log _a}x,\,\,\,0 < a \ne 1$. Khẳng định nào sau đây đúng? 
Correct! Wrong!

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán online - Đề thi của Trường THPT Lương Văn Can

Thi đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán online tại Tracnghiem123 với đề thi của Trường THPT Lương Văn Can. Nhanh chóng, dễ dàng và chất lượng. Đề thi chỉ có tại ‘Toán’.

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments