5400
Câu 1: Số cách chọn 5 học sinh trong 10 học sinh của một lớp đi tham quan di tích Ngã Ba Đồng Lộc là
Correct!
Wrong!
Câu 2: Cho một cấp số cộng $\left( {{u}_{n}} \right)$ có ${{u}_{1}}=\frac{1}{3}, {{u}_{8}}=26.$ Công sai của cấp số cộng đã cho là
Correct!
Wrong!
Câu 3: Cho hàm số $y=h\left( x \right)$ có bảng biến thiên sau:Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Correct!
Wrong!
Câu 4: Cho hàm số $f(x)$ có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đạt cực đại tại
Correct!
Wrong!
Câu 5: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.Khi đó số cực trị của hàm số $y=f\left( x \right)$ là
Correct!
Wrong!
Câu 6: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{1-x}{-x+2}$ có phương trình lần lượt là
Correct!
Wrong!
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Correct!
Wrong!
Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số $y=\frac{x+1}{x-1}$ và đường thẳng y=2 là
Correct!
Wrong!
Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, ${{\log }_{2}}\left( {{a}^{3}} \right)$ bằng:
Correct!
Wrong!
Câu 10: Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương $x$?
Correct!
Wrong!
Câu 11: Rút gọn biểu thức $P={{x}^{\frac{1}{2}}}.\sqrt[8]{x}$ (với x>0).
Correct!
Wrong!
Câu 12: Phương trình ${{5}^{2x+1}}=125$ có nghiệm là
Correct!
Wrong!
Câu 13: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình ${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 5x + 7} \right) = 0$ bằng
Correct!
Wrong!
Câu 14: Tìm các nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)={{x}^{3}}+3x+2$.
Correct!
Wrong!
Câu 15: Nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)=\cos 6x$ là
Correct!
Wrong!
Câu 16: Cho $\int\limits_{-2}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=1}, \int\limits_{-2}^{4}{f\left( t \right)}\text{d}t=-4$. Tính $I=\int\limits_{2}^{4}{f\left( y \right)\text{d}y}$.
Correct!
Wrong!
Câu 17: Tính tích phân $I=\int\limits_{0}^{2}{(2x+1)dx}$
Correct!
Wrong!
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z = 2020 - 2021i
Correct!
Wrong!
Câu 19: Cho hai số phức ${{z}_{1}}=2+3i, {{z}_{2}}=-4-5i$. Số phức $z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}$ là
Correct!
Wrong!
Câu 20: Cho số phức z=4-5i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức $\overline{z}$ là điểm nào?
Correct!
Wrong!
Câu 21: Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng $2{{a}^{2}}$. Tính thể tích khối lăng trụ
Correct!
Wrong!
Câu 22: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng $6c{{m}^{2}}$ và có chiều cao là $2cm$. Thể tích của khối chóp đó là :
Correct!
Wrong!
Câu 23: Gọi $l$, $h$ , $r$ lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng bằng
Correct!
Wrong!
Câu 24: Tính theo $a$ thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là $a$, chiều cao bằng $2a$.
Correct!
Wrong!
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm $A\left( 2;3;-1 \right)$ và $B\left( -4;1;9 \right)$. Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là
Correct!
Wrong!
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính $R$ của mặt cầu có phương trình ${{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=5$ là :
Correct!
Wrong!
Câu 27: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng $\left( P \right):2x-y+z-2=0$.
Correct!
Wrong!
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:$\frac{x+1}{1}=\frac{y-2}{3}=\frac{z}{-2}$, vectơ nào dưới đây là vtcp của đường thẳng $d$?
Correct!
Wrong!
Câu 29: Gieo một con súc sắc ba lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả ba lần là.
Correct!
Wrong!
Câu 30: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1$.
Correct!
Wrong!
Câu 31: Cho hàm số $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-9x+1$. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn $\left[ 0;4 \right]$ là
Correct!
Wrong!
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình ${{\log }_{3}}\left( 2x-1 \right)<3$ là
Correct!
Wrong!
Câu 33: Cho $\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=2$ và $\int\limits_{0}^{1}{g\left( x \right)\text{d}x}=5$, khi đó $\int\limits_{0}^{1}{\left[ f\left( x \right)-2g\left( x \right) \right]\text{d}x}$ bằng
Correct!
Wrong!
Câu 34: Cho hai số phức ${{z}_{1}}=3-i$ và ${{z}_{2}}=-1+i$. Phần ảo của số phức ${{z}_{1}}{{z}_{2}}$ bằng
Correct!
Wrong!
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=CB=CA, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng $\left( ABC \right)$ trùng với trung điểm I của cạnh AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng $\left( ABC \right)$ bằng.
Correct!
Wrong!
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi M là trung điểm của SD. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng $\left( SAC \right)$ bằng
Correct!
Wrong!
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm $I(\left( 1;-2;3 \right)$ và $\left( S \right)$ đi qua điểm $A\left( 3;0;2 \right)$.
Correct!
Wrong!
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng $\Delta :\frac{x-4}{1}=\frac{y+3}{2}=\frac{z-2}{-1}.$
Correct!
Wrong!
Câu 39: Cho đồ thị hàm số y = f(x) có dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của m để hàm số y = |f(x) -2m + 5| có 7 điểm cực trị.
Correct!
Wrong!
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau ${{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( x-1 \right)>{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {{x}^{3}}+x-m \right)$ có nghiệm.
Correct!
Wrong!
Câu 41: Cho $\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{\frac{\sqrt{2+3\tan x}}{1+\cos 2x}dx=a\sqrt{5}+b\sqrt{2},\,\,}$ với $a,\,\,b\in \mathbb{R}.$ Tính giá trị biểu thức A=a+b.
Correct!
Wrong!
Câu 42: Cho số phức $z=a+bi\left( a,\,b\in \mathbb{R},\,a>0 \right)$ thỏa $z.\bar{z}-12\left| z \right|+\left( z-\bar{z} \right)=13-10i$. Tính S=a+b.
Correct!
Wrong!
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng $\left( SAC \right)$ vuông góc với mặt phẳng $\left( ABC \right)$, SAB$ là tam giác đều cạnh $a\sqrt{3}, BC=a\sqrt{3}$ đường thẳng SC tạo với mặt phẳng $\left( ABC \right)$ góc $60{}^\circ $. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
Correct!
Wrong!
Câu 44: Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng $8\,m$, chiều cao $12,5\,m$. Diện tích của cổng là
Correct!
Wrong!
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng $\left( d \right):\frac{x-1}{1}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z}{3}$ và mặt phẳng $\left( P \right):x+3y+z=0$. Đường thẳng $\left( \Delta\right)$ đi qua $M\left( 1;1;2 \right)$, song song với mặt phẳng $\left( P \right)$ đồng thời cắt đường thẳng $\left( d \right)$ có phương trình là
Correct!
Wrong!
Câu 46: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số $y=f\left( x \right)$.Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số $y=\left| f\left( x+1 \right)+m \right|$ có 5 điểm cực trị?
Correct!
Wrong!
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m\in \left[ -20;20 \right]$ để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn đồng thời ${{e}^{3x+5y-10}}-{{e}^{x+3y-9}}=1-2x-2y$ và $\log _{5}^{2}\left( 3x+2y+4 \right)-\left( m+6 \right){{\log }_{2}}\left( x+5 \right)+{{m}^{2}}+9=0$.
Correct!
Wrong!
Câu 48: Gọi $\left( H \right)$ là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: $y={{x}^{2}}-4x+4$, trục tung và trục hoành. Xác định k để đường thẳng $\left( d \right)$ đi qua điểm $A\left( 0;4 \right)$ có hệ số góc k chia $\left( H \right)$ thành hai phần có diện tích bằng nhau.
Correct!
Wrong!
Câu 49: Cho số phức z và w thỏa mãn z+w=3+4i và $\left| z-w \right|=9$. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức $T=\left| z \right|+\left| w \right|$.
Correct!
Wrong!
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu $\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2x-4y-2z=0$ và điểm $M\left( 0;1;0 \right)$. Mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua M và cắt $\left( S \right)$ theo đường tròn $\left( C \right)$ có chu vi nhỏ nhất. Gọi $N({{x}_{0}};\,{{y}_{0}};\,{{z}_{0}})$ là điểm thuộc đường tròn $\left( C \right)$ sao cho $ON=\sqrt{6}$. Tính ${{y}_{0}}$.
Correct!
Wrong!
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán online - Đề thi của Trường THPT Trần Phú lần 2
Làm Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán online dễ dàng và nhanh chóng tại Tracnghiem123. Với đề thi của Trường THPT Trần Phú lần 2, bạn sẽ có cơ hội ôn tập và kiểm tra kiến thức một cách hiệu quả. Hãy truy cập ngay vào chuyên mục ‘Toán’ trên Tracnghiem123 để bắt đầu chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng của mình.