3600
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số$f\left( x \right) = {x^2} + 3$ là
Correct!
Wrong!
Câu 2: Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số $y = f\left( x \right),$ $y = g\left( x \right)$ và các đường thẳng $x = a,\,\,x = b\,\,\left( {a < b} \right)$.
Correct!
Wrong!
Câu 3: Trong không gian Oxyz, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: $\frac{{x - 4}}{7} = \frac{{y - 5}}{4} = \frac{{z + 7}}{{ - 5}}$
Correct!
Wrong!
Câu 4: Tìm mô đun của số phức $z = 5 - 4i$
Correct!
Wrong!
Câu 5: Cho số phức sau $z = 1 - 2i$. Tìm phần ảo của số phức $z$.
Correct!
Wrong!
Câu 6: Trong không gian Oxyz, mặt cầu sau $\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9$ có tâm và bán kính lần lượt là
Correct!
Wrong!
Câu 7: Tìm số phức liên hợp của số phức sau $z = 1 - 2i$
Correct!
Wrong!
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm $A\left( { - 1;2;3} \right)$ và $B\left( {3;0; - 2} \right)$. Hãy tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow {AB} .$
Correct!
Wrong!
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua điểm $A\left( {1;2;0} \right)$ và vuông góc với đường thẳng $d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}$ có phương trình là
Correct!
Wrong!
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số sau $f\left( x \right) = 4{x^3}$ là
Correct!
Wrong!
Câu 11: Cho biết công thức nguyên hàm nào sau đây đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho $\overrightarrow a = \left( { - 1;3;2} \right)$ và $\overrightarrow b = \left( { - 3; - 1;2} \right)$. Tính $\overrightarrow a .\overrightarrow b .$
Correct!
Wrong!
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho điểm $M\left( {3;4; - 2} \right)$ thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
Correct!
Wrong!
Câu 14: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm là $I\left( {1;0; - 3} \right)$và bán kính $R = 3$?
Correct!
Wrong!
Câu 15: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua điểm $M\left( { - 1;2;0} \right)$ và có vectơ pháp tuyến là $\overrightarrow n = \left( {4;0; - 5} \right)$ là
Correct!
Wrong!
Câu 16: Nghiệm của phương trình cho sau: $\left( {3 + i} \right)z + \left( {4 - 5i} \right) = 6 - 3i$ là
Correct!
Wrong!
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho biết mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu ${\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 12$ và song song với mặt phẳng $\left( {Oxz} \right)$có phương trình là
Correct!
Wrong!
Câu 18: Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y = {x^2} - 2x$ và trục hoành.
Correct!
Wrong!
Câu 19: Cho $F\left( x \right)$ là một nguyên hàm của$f\left( x \right)$ trên $\mathbb{R}$ và $F\left( 0 \right) = 2,$ $F\left( 3 \right) = 7$. Thực hiện tính $\int\limits_0^3 {f\left( x \right)} dx.$
Correct!
Wrong!
Câu 20: Ta gọi ${z_1},\,\,{z_2}$ là hai nghiệm phức của phương trình ${z^2} - 6z + 14 = 0$. Tính $S = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|.$
Correct!
Wrong!
Câu 21: Trong không gian Oxyz, hãy tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng $\left( P \right):\,\,2x + 2y - z - 11 = 0$ và $\left( Q \right):\,\,2x + 2y - z + 4 = 0$.
Correct!
Wrong!
Câu 22: Cho $z = 1 + \sqrt 3 i$. Hãy tìm số phức nghịch đảo của số phức $z$.
Correct!
Wrong!
Câu 23: Hãy tính tích phân $I = \int\limits_0^{2019} {{e^{2x}}dx} .$
Correct!
Wrong!
Câu 24: Cho hàm số $f\left( x \right)$ thỏa mãn $\int\limits_0^{2019} {f\left( x \right)dx} = 1$. Hãy tính tích phân $I = \int\limits_0^1 {f\left( {2019x} \right)dx} .$
Correct!
Wrong!
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua 2 điểm $A\left( {1;2;0} \right)$, $B\left( {2;3;1} \right)$ và song song với trục $Oz$ có phương trình là
Correct!
Wrong!
Câu 26: Cho $\int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} = 10$ và $\int\limits_4^8 {f\left( x \right)dx} = 6$. Hãy tính $\int\limits_0^8 {f\left( x \right)dx} .$
Correct!
Wrong!
Câu 27: Cho biết họ nguyên hàm của hàm số $y = x\sin x$ là
Correct!
Wrong!
Câu 28: Cho số phức $z = 2 + 5i$. Cho biết điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là
Correct!
Wrong!
Câu 29: Cho $\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx} = 3$ và $\int\limits_2^{ - 1} {g\left( x \right)dx} = 1$. Hãy tính $I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {x + 2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]dx} $
Correct!
Wrong!
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho $d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2}$. Cho biết đường thẳng nào sau đây song song với d?
Correct!
Wrong!
Câu 31: Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau $f\left( x \right) = {e^{5x - 3}}.$
Correct!
Wrong!
Câu 32: Hãy tìm các số thực $x,y$ thỏa mãn: $x + 2y + \left( {2x - 2y} \right)i = 7 - 4i$
Correct!
Wrong!
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho biết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm là $M\left( { - 1;0;0} \right)$ và $N\left( {0;1;2} \right)$ là
Correct!
Wrong!
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm $A\left( { - 3;4} \right)$ biểu diễn cho số phức z. Tìm tọa độ điểm B biểu diễn cho số phức sau $\omega = i\overline z $.
Correct!
Wrong!
Câu 35: Cho số phức $z = 1 + 3i$. Thực hiện tìm phần thực của số phức ${z^2}$.
Correct!
Wrong!
Câu 36: Cho tích phân sau $I = \int\limits_3^5 {\frac{1}{{2x - 1}}dx} = a\ln 3 + b\ln 5\,\,\,\left( {a,b \in \mathbb{Q}} \right)$. Tính $S = a + b.$
Correct!
Wrong!
Câu 37: Thực hiện tính $I = \int\limits_0^1 {\left( {2x - 5} \right)dx} .$
Correct!
Wrong!
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ là $\overrightarrow a = \left( { - 2;0;1} \right),$ $\overrightarrow b = \left( {1;2; - 1} \right),$ $\overrightarrow c = \left( {0;3; - 4} \right)$. Tính tọa độ vectơ $\overrightarrow u = 2\overrightarrow a - \overrightarrow b + 3\overrightarrow c .$
Correct!
Wrong!
Câu 39: Cho $f\left( x \right)$ là hàm liên tục trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $f\left( 1 \right) = 1$ và $\int\limits_0^1 {f\left( t \right)dt} = \frac{1}{2}$. Hãy tính $I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin 2x.f'\left( {\sin x} \right)dx} .$
Correct!
Wrong!
Câu 40: Cho phương trình ${z^2} + bz + c = 0$ ẩn z và b, c là tham số thuộc tập số thực. Biết phương trình nhận $z = 1 + i$ là một nghiệm. Hãy tính $T = b + c.$
Correct!
Wrong!
Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 08
Để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 môn Toán lớp 12, học sinh có thể truy cập Tracnghiem123 để làm đề thi thử mã đề 08. Với hệ thống câu hỏi đa dạng và chất lượng, việc ôn tập và kiểm tra kiến thức sẽ trở nên dễ dàng và nhanh chóng. Hãy truy cập chuyên mục ‘Lớp 12’ ngay để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới!