HomeLớp 12Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 12 online -...

Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 12 online – Mã đề 01

3600
Câu 1: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào nhận giá trị đúng
Correct! Wrong!

Câu 2: Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc a(t)=$ \frac{3}{{t + 1}}\left( {m/{s^2}} \right)$. Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s. Vận tốc của vật sau 10 giây xấp xỉ bằng
Correct! Wrong!

Câu 3: Một đám vi khuẩn tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng N'(t) = $\frac{{4000}}{{1 + 0,5t}}$ và lúc đầu đám vi khuẩn có 250000 con. Sau 10 ngày số lượng vi khuẩn xấp xỉ bằng:
Correct! Wrong!

Câu 4: Cho số phức $z = \;\frac{{1 - i}}{{1 + i}}$. Phần thực của số phức z2017 là
Correct! Wrong!

Câu 5: Cho số phức z = 2 – 2i. Tìm khẳng định sai. 
Correct! Wrong!

Câu 6: Cho số phức z = -1 + 3i. Phần thực, phần ảo của $\bar z$ là
Correct! Wrong!

Câu 7: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z| = |1 + i| là
Correct! Wrong!

Câu 8: Phần thực của số phức z = -i là
Correct! Wrong!

Câu 9: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ a;b \right]$. Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=f\left( x \right)$, trục hoành và hai đường thẳng $x=a,x=b$ là:
Correct! Wrong!

Câu 10: Số phức $z=\frac{5+15i}{3+4i}$ có phần thực là: 
Correct! Wrong!

Câu 11: Cho hai hàm số $y=f\left( x \right),\ y=g\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ a;b \right]$. Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn hai đồ thị của hai hàm số trên và các đường thẳng $x=a,\ x=b$ là:
Correct! Wrong!

Câu 12: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\left[ 1;9 \right]$, thỏa mãn $\int\limits_{1}^{9}{f\left( x \right)\text{d}x}=7$ và $\int\limits_{4}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}=3$. Tính giá trị biểu thức $P=\int\limits_{1}^{4}{f\left( x \right)\text{d}x}+\int\limits_{5}^{9}{f\left( x \right)\text{d}x}$.
Correct! Wrong!

Câu 13: Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $A\left( 2;3;5 \right)$. Tìm tọa độ điểm ${A}'$ là hình chiếu vuông góc của $A$ lên trục $Oy$.
Correct! Wrong!

Câu 14: Gọi ${{z}_{1}}$, ${{z}_{2}}$ là hai nghiệm của phương trình $2{{z}^{2}}+10z+13=0$, trong đó ${{z}_{1}}$ có phần ảo dương.Số phức $2{{z}_{1}}+4{{z}_{2}}$ bằng
Correct! Wrong!

Câu 15: Trong không gian$oxyz$, cho điểm $A\left( 1;-4;-3 \right)$ và $\overrightarrow{n}=\left( -2;5;2 \right)$. Phương trình mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua điểm $A$ và nhận $\overrightarrow{n}=\left( -2;5;2 \right)$ làm vectơ pháp tuyến là:
Correct! Wrong!

Câu 16: Tính tích phân $I=\int\limits_{2}^{7}{\sqrt{x+2}\text{d}x}$ bằng
Correct! Wrong!

Câu 17: Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d\,:\,\frac{x-1}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{-1}$. Đường thẳng đi qua điểm $M\left( 2\,;\,1\,;\,-1 \right)$ và song song với đường thẳng $d$ có phương trình là
Correct! Wrong!

Câu 18: Diện tích $S$ của hình phẳng giới hạn bởi các đường $y={{e}^{2x}}$, $y=0$, $x=0$, $x=2$ được biểu diễn bởi $\frac{{{e}^{a}}-b}{c}$ với $a$, $b$, $c$ $\in \mathbb{Z}$. Tính $P=a+3b-c$.
Correct! Wrong!

Câu 19: Cho hình phẳng $\left( H \right)$ giới hạn bởi các đường $y=\frac{1}{\sqrt{2x+1}}$, $y=0$, $x=0$, $x=1$. Tính thể tích $V$ của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng $\left( H \right)$ quay quanh trục hoành.
Correct! Wrong!

Câu 20: Biết $\int\limits_{0}^{1}{\frac{{{x}^{2}}{{e}^{x}}}{{{\left( x+2 \right)}^{2}}}\text{d}x=\frac{a-be}{a}}$ với $a$ là số nguyên tố. Tính $S=2{{a}^{2}}+b$   
Correct! Wrong!

Câu 21: Trong không gian $Oxyz$ cho mặt cầu $\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2z-24=0$ và điểm $K\left( 3;0;3 \right)$. viết phương trình mặt phẳng chứa tất cả các tiếp tuyến vẽ từ $K$ đến mặt cầu. 
Correct! Wrong!

Câu 22: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số$y={{x}^{3}}-x$ và đồ thị hàm số $y=x-{{x}^{2}}$
Correct! Wrong!

Câu 23: Trong không gian $Oxyz$,viết phương trình đường thẳng $\Delta $ đi qua hai điểm $A\left( 1;4;4 \right)$ và $B\left( -1;0;2 \right)$
Correct! Wrong!

Câu 24: Cho hai hàm số $y=g(x)$ và $y=f(x)$ liên tục trên đoạn $\left[ a;c \right]$ có đồ thị như hình vẽ.Diện tích $S$ của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số trên được tính theo công thức:
Correct! Wrong!

Câu 25: Cho tích phân $I=\int\limits_{1}^{e}{\frac{2\ln x+3}{x}}\text{d}x$. Nếu đặt $t=\ln x$ thì
Correct! Wrong!

Câu 26: Biết $\int\limits_{0}^{4}{x\ln ({{x}^{2}}+1)\text{d}x}=\frac{a}{b}\ln a-c$, trong đó $a,b$ là các số nguyên tố, $c$ là số nguyên dương. Tính $T=a+b+c$ .
Correct! Wrong!

Câu 27: Biết $\int\limits_{1}^{2}{\frac{2x-3}{x+1}dx}=a\ln 2+b$ với $a,b$ là hai số hữu tỉ. Khi đó ${{b}^{2}}-2a$ bằng
Correct! Wrong!

Câu 28: Gọi $D$ là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=x\ln x$, trục hoành và đường thẳng $x=e$. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay $D$ quanh trục hoành được viết dưới dạng $\frac{\pi }{a}\left( b.{{e}^{3}}-2 \right)$ với $a,b$ là hai số nguyên. Tính giá trị biểu thức $T=a-{{b}^{2}}$.
Correct! Wrong!

Câu 29: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm ${\rm{M}}\left( {{{\rm{x}}_0};{{\rm{y}}_0};{{\rm{z}}_0}} \right)$ và có VTCP ${\rm{\vec u}} = \left( {{\rm{a}};{\rm{b}};{\rm{c}}} \right)$ là:
Correct! Wrong!

Câu 30: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là:
Correct! Wrong!

Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 01

Hãy thử sức với bài thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 12 online mã đề 01 ngay tại Tracnghiem123 để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới. Với hệ thống câu hỏi đa dạng và chất lượng, việc ôn tập và kiểm tra kiến thức của bạn sẽ trở nên dễ dàng và nhanh chóng. Đừng bỏ lỡ cơ hội này, hãy truy cập ngay vào chuyên mục ‘Lớp 12’ để bắt đầu thử sức!

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments