3600
Câu 1: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình chuyển động $S\left( t \right) = {t^3} + 3{t^2} + 5t + 2$, trong đó $t$ tính bằng giây và $S\left( t \right)$ tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi $t = 2$ bằng bao nhiêu?
Correct!
Wrong!
Câu 2: Tính giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {x + 3x - 2{x^3}} \right)$.
Correct!
Wrong!
Câu 3: Tính giới hạn $\lim \frac{{ - 4{n^3} - 5{n^2}}}{{{n^2} + 3{n^3}}}$.
Correct!
Wrong!
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số $y = {x^3}\sin x$.
Correct!
Wrong!
Câu 5: Cho hình chóp đều, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Trong không gian, ba vectơ $\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b ,\,\,\overrightarrow c $ được gọi là đồng phẳng nếu và chỉ nếu:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Cho hàm số $y = \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} - 5$. Giải phương trình $y'' = - 1$, khi đó ta được kết quả là:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Xét trong không gian, trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 9: Cho hàm $f\left( x \right)$ liên tục trên khoảng $\left( {a;b} \right)$, ${x_0} \in \left( {a;b} \right)$. Tính$f'\left( {{x_0}} \right)$ bằng định nghĩa ta cần tính :
Correct!
Wrong!
Câu 10: Chọn khẳng định không đúng trong các khẳng định sau:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Cho hình lập phương $ABCD.EFGH$(tham khảo hình vẽ bên) có cạnh bằng 5 cm. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau AD và HF ta được
Correct!
Wrong!
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số $y = 2\sin x + 2020.$
Correct!
Wrong!
Câu 13: Trong các giới hạn dãy số dưới đây, giới hạn có kết quả đúng là:
Correct!
Wrong!
Câu 14: Cho hàm số $y = {x^3} - 3x + 1.$ Tìm $dy.$
Correct!
Wrong!
Câu 15: Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2{x^2} + 3x - 1}}{{x + 1}}$. Kết quả đúng là:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc (xem hình vẽ). Chọn khẳng định sai khi nói về hai mặt phẳng vuông góc.
Correct!
Wrong!
Câu 17: Container của xe tải dùng để chở hàng hóa thường có dạng hình hộp chữ nhật. Chúng ta mô hình hóa thùng container bằng hình hộp chữ nhật $MNPQ.EFGH$ (tham khảo hình vẽ bên dưới). Chọn khẳng định sai khi nói về hai đường thẳng vuông góc trong các khẳng định sau.
Correct!
Wrong!
Câu 18: Cho hàm số$f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1$. Tính $f''\left( x \right)$.
Correct!
Wrong!
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số $f(x) = 3{x^3}$.
Correct!
Wrong!
Câu 20: Cho lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $\Delta A'B'C'$ vuông tại $B'$ (xem hình vẽ). Hỏi đường thẳng $B'C'$ vuông góc với mặt phẳng nào được liệt kê ở bốn phương án dưới đây ?
Correct!
Wrong!
Câu 21: Cho hình hộp $ABCD.EFGH$ (tham khảo hình vẽ). Tính tổng ba véctơ $\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AE} $ ta được
Correct!
Wrong!
Câu 22: Vi phân của hàm số$y\,\, = \,\cos 2x + \cot x$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Chọn kết quả đúng trong các giới hạn dưới đây:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} + x - 12}}{{x - 3}}$. Kết quả đúng là:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng $(\alpha )$ và đường thẳng $\Delta $ khác d. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
Correct!
Wrong!
Câu 26: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?
Correct!
Wrong!
Câu 27: Cho hàm số$f\left( x \right) = {\left( {2x + 1} \right)^{12}}$. Tính $f''\left( 0 \right)$.
Correct!
Wrong!
Câu 28: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}$ tại điểm có hoành độ ${x_0} = 0$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Tìm số gia $\Delta y$ của hàm số $y = {x^2}$ biết ${x_0} = 3$ và $\Delta x = - 1.$
Correct!
Wrong!
Câu 30: Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 4} + x} \right)$. Kết quả đúng là:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có tất cả các cạnh bằng 6 cm. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng $(SCD)$
Correct!
Wrong!
Câu 32: Cho hàm số $y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x + 1}}$. Nếu$y' > 0$ thì x thuộc tập hợp nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Chọn kết quả sai trong các giới hạn dưới đây:
Correct!
Wrong!
Câu 34: Cho hàm số $y = \cos \sqrt {2{x^2} - x + 7} $. Khi đó $y'$ bằng
Correct!
Wrong!
Câu 35: Cho hình chóp tam giác $S.ABC$ có mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$ và $\left( {SAC} \right)$ cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa mặt phẳng $\left( {SBC} \right)$ và mặt đáy bằng ${60^0}$ cạnh $AB = 4cm;\,\,BC = 6cm;\,\,CA = 8cm$. Tính độ dài cạnh SA của hình chóp.
Correct!
Wrong!
Câu 36: Gọi (C) là đồ thị của hàm số$y = {(x - 1)^3}$. Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng $\Delta :12x - y - 2018 = 0$ có phương trình là:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Cho hàm số $f(x) = \left\{ \begin{array}{l}2b{x^2} - 4\,\,\,khi\,\,\,x \le 3\\\,\,\,\,\,5\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x > 3\end{array} \right.$. Hàm số liên tục trên $\mathbb{R}$ khi giá trị của b là:
Correct!
Wrong!
Câu 38: Tính giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{x + 1}}{{x + 2}}.$
Correct!
Wrong!
Câu 39: Tính giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{x + 2}}.$
Correct!
Wrong!
Câu 40: $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{x + 1}} = a + b\sqrt 2 \,\,\left( {a,b \in \mathbb{Q}} \right).$ Tính $a + b$.
Correct!
Wrong!
Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 11 online - Mã đề 12
Thi Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 11 online – Mã đề 12 ngay tại ‘Lớp 11’ trên Tracnghiem123 để có bài thi chất lượng và hiệu quả. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng, hãy tham gia ngay!