3600
Câu 1: Cho hàm $f\left( x \right)$ liên tục trên khoảng $\left( {a;b} \right)$, ${x_0} \in \left( {a;b} \right)$. Hãy tính$f'\left( {{x_0}} \right)$ bằng định nghĩa ta cần tính:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Cho hình lập phương $ABCD.EFGH$(tham khảo hình vẽ bên) có cạnh bằng 5 cm. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau AD và HF ta được
Correct!
Wrong!
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số sau $y = 2\sin x + 2020.$
Correct!
Wrong!
Câu 5: Trong các giới hạn dãy số dưới đây, giới hạn có kết quả đúng là:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Cho hàm số $y = {x^3} - 3x + 1.$ Hãy tìm $dy.$
Correct!
Wrong!
Câu 7: Hãy tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2{x^2} + 3x - 1}}{{x + 1}}$. Kết quả đúng là:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc (xem hình vẽ). Chọn khẳng định sai khi nói về hai mặt phẳng vuông góc.
Correct!
Wrong!
Câu 9: Container của xe tải dùng để chở hàng hóa thường có dạng hình hộp chữ nhật. Chúng ta mô hình hóa thùng container bằng hình hộp chữ nhật $MNPQ.EFGH$ (tham khảo hình vẽ bên dưới). Chọn khẳng định sai khi nói về hai đường thẳng vuông góc trong các khẳng định sau.
Correct!
Wrong!
Câu 10:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số $f(x) = 3{x^3}$.
Correct!
Wrong!
Câu 12: Cho lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $\Delta A'B'C'$ vuông tại $B'$ (xem hình vẽ). Hỏi đường thẳng $B'C'$ vuông góc với mặt phẳng nào được liệt kê ở bốn phương án dưới đây ?
Correct!
Wrong!
Câu 13: Cho hình hộp $ABCD.EFGH$ (tham khảo hình vẽ). Tính tổng ba véctơ $\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AE} $ ta được
Correct!
Wrong!
Câu 14: Đạo hàm của hàm số sau $y = \cot x$ là hàm số:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Vi phân của hàm số sau $y\,\, = \,\cos 2x + \cot x$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Hãy chọn kết quả đúng trong các giới hạn dưới đây:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Hãy tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} + x - 12}}{{x - 3}}$. Kết quả đúng là:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng $(\alpha )$ và đường thẳng $\Delta $ khác d. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
Correct!
Wrong!
Câu 19: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?
Correct!
Wrong!
Câu 20: Cho hàm số sau $f\left( x \right) = {\left( {2x + 1} \right)^{12}}$. Tính $f''\left( 0 \right)$.
Correct!
Wrong!
Câu 21: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số sau $y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}$ tại điểm có hoành độ ${x_0} = 0$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Tìm số gia $\Delta y$ của hàm số sau $y = {x^2}$ biết ${x_0} = 3$ và $\Delta x = - 1.$
Correct!
Wrong!
Câu 23: Hãy tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 4} + x} \right)$. Kết quả đúng là:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có tất cả các cạnh bằng 6 cm. Hãy tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng $(SCD)$
Correct!
Wrong!
Câu 25: Cho hàm số sau $y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x + 1}}$. Nếu$y' > 0$ thì x thuộc tập hợp nào sau đây:
Correct!
Wrong!
Câu 26: Chọn kết quả sai trong các giới hạn dưới đây:
Correct!
Wrong!
Câu 27: Cho hàm số sau $y = \cos \sqrt {2{x^2} - x + 7} $. Khi đó $y'$ bằng
Correct!
Wrong!
Câu 28: Cho hình chóp tam giác $S.ABC$ có mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$ và $\left( {SAC} \right)$ cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa mặt phẳng $\left( {SBC} \right)$ và mặt đáy bằng ${60^0}$ cạnh $AB = 4cm;\,\,BC = 6cm;\,\,CA = 8cm$. Hãy tính độ dài cạnh SA của hình chóp.
Correct!
Wrong!
Câu 29: Gọi (C) là đồ thị của hàm số sau $y = {(x - 1)^3}$. Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng $\Delta :12x - y - 2018 = 0$ có phương trình là:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Cho hàm số sau $f(x) = \left\{ \begin{array}{l}2b{x^2} - 4\,\,\,khi\,\,\,x \le 3\\\,\,\,\,\,5\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x > 3\end{array} \right.$. Hàm số liên tục trên $\mathbb{R}$ khi giá trị của b là:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Kết quả của giới hạn sau $\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 1}}$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 32: Hàm số sau $y = f(x) = \frac{{{x^3} + x\cos x + \sin x}}{{2\sin x + 3}}$ liên tục trên:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Cho biết các mặt bên của một khối chóp ngũ giác đều là hình gì?
Correct!
Wrong!
Câu 34: Kết quả của giới hạn sau $\lim \frac{{ - 3{n^2} + 5n + 1}}{{2{n^2} - n + 3}}$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 35: Hãy tìm giá trị thực của tham số m để hàm số $y = f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{{x^2} - x - 2}}{{x - 2}}\,\,khi\,x \ne 2}\\{m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x = 2}\end{array}} \right.$ liên tục tại $x = 2$.
Correct!
Wrong!
Câu 36: Đạo hàm của hàm số sau $y = {\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)^{2019}}$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có SA^(ABC). Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 38: Giá trị của giới hạn sau $\lim \frac{{\sqrt {9{n^2} - n} - \sqrt {n + 2} }}{{3n - 2}}$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 39: Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số sau $y = f(x) = - {x^3} + x$ tại điểm $M( - 2;6).$ Hệ số góc của (d) là
Correct!
Wrong!
Câu 40: Biết rằng $\lim \left( {\frac{{{{\left( {\sqrt 5 } \right)}^n} - {2^{n + 1}} + 1}}{{{{5.2}^n} + {{\left( {\sqrt 5 } \right)}^{n + 1}} - 3}} + \frac{{2{n^2} + 3}}{{{n^2} - 1}}} \right) = \frac{{a\sqrt 5 }}{b} + c$ với $a,b,c \in \mathbb{Z}$. Tính giá trị của biểu thức $S = {a^2} + {b^2} + {c^2}$.
Correct!
Wrong!
Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 11 online - Mã đề 07
Muốn ôn tập hiệu quả cho học kỳ 2 môn Toán lớp 11, hãy truy cập Tracnghiem123 để làm đề thi thử mã đề 07 ngay trực tuyến. Với các câu hỏi được chọn lọc kỹ càng, bạn sẽ có cơ hội rèn luyện kiến thức một cách dễ dàng và nhanh chóng. Đừng bỏ lỡ cơ hội này để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới!