3600
Câu 1: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=−x^3$ tại điểm có hoành độ bằng -1 là:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Đạo hàm của hàm số $y= 3x^5−2x^4 $ tại x=-1, bằng:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
Correct!
Wrong!
Câu 4: Dãy số nào sau đây có giới hạn là +∞?
Correct!
Wrong!
Câu 5: Giá trị của giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \sqrt {\frac{{9{x^2} - x}}{{\left( {2x - 1} \right)\left( {{x^4} - 3} \right)}}} $ là
Correct!
Wrong!
Câu 6: Giá trị của giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \sqrt[3]{{\frac{{{x^2} - x - 1}}{{{x^2} + 2x}}}}$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Giá trị của giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 3 } \left| {{x^2} - 4} \right|$ là
Correct!
Wrong!
Câu 8: Giá trị của giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {x - {x^3} + 1} \right)$ là
Correct!
Wrong!
Câu 9: Cho hàm số: $\;f(x) = \left\{ \begin{array}{l}x^2 - 5x,\,\;voi\;x > - 1\\x^3 - 4x - 1\;,\,voi\;x < - 1\end{array} \right.$Kết luận nào sau đây không đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 10: Cho hàm số: $f\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{{x^3} - 4x}}$Kết luận nào sau đây là đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 11: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
Correct!
Wrong!
Câu 12: Dãy nào sau đây không có giới hạn bằng 0?
Correct!
Wrong!
Câu 13: Đạo hàm của hàm số $y = \left( {2{x^4} - 3{x^2} - 5x} \right)\left( {{x^2} - 7x} \right)$ bằng biểu thức nào dưới đây?
Correct!
Wrong!
Câu 14: Đạo hàm của hàm số $y = \frac{{ - {x^2} - 2x + 5}}{{{x^3} - 1}}$ bằng biểu thức nào dưới đây?
Correct!
Wrong!
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y = cos6x + sin4x. cos2x + sin2x. cos4x + sin4x – sin2x bằng biểu thức nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 16: Cho hàm số $y = {\cot ^2}\frac{x}{4}$. Khi đó nghiệm của phương trình y'=0 là
Correct!
Wrong!
Câu 17: Tìm vi phân của hàm số y = xsinx+cosx
Correct!
Wrong!
Câu 18: Tính gần đúng giá trị sin460
Correct!
Wrong!
Câu 19: Tính gần đúng giá trị 1/0,9995
Correct!
Wrong!
Câu 20: Đạo hàm cấp hai của hàm số $y = \frac{3}{4}{x^4} - 2{x^3} - 5x + \sin x$ bằng biểu thức nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 21: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a,b,c. Khẳng định nào sau đây đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 22: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?
Correct!
Wrong!
Câu 23: Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (P), trong đó a⊥(P). Mệnh đề nào sau đây là sai?
Correct!
Wrong!
Câu 24: Trong không gian cho đường thẳng Δ và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với Δ cho trước?A. 1B. 2C. 3D.
Correct!
Wrong!
Câu 25: Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D’ . Xét tất cả các hình bình hành có đỉnh là đỉnh của hình hộp đó. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành mà mặt phẳng chứa nó vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) ?
Correct!
Wrong!
Câu 26: Trong lăng trụ đều, khẳng định nào sau đây sai?
Correct!
Wrong!
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và SA = SB = SC = a.Mặt phẳng (ABCD) vuông góc với mặt phẳng:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Cho tứ diện ABCD có: AB = AC = AD, góc BAC bằng góc BAD bằng 60o. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD.Góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) là:
Correct!
Wrong!
Câu 29: Cho hình tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc. Điểm cách đều bốn điểm A, B, C, D là:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Cho chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a.Đường thẳng SA vuông góc với
Correct!
Wrong!
Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 11 online - Mã đề 01
Thi Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 11 online – Mã đề 01 nhanh tại ‘Lớp 11’ trên Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng, chuẩn SEO.