HomeLớp 10Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online -...

Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online – Mã đề 12

3600
Câu 1: Cho các điểm $A\left( {2,0} \right),B\left( {4;1} \right),C\left( {1;2} \right)$ . Phương trình đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC là
Correct! Wrong!

Câu 2: Cho tam giác ABC cân tại A có phương trình cạnh AB, BC lần lượt là $x + 2y - 1 = 0$ và $3x - y + 5 = 0$ và cạnh AC qua điểm $I\left( {1; - 3} \right)$ . Khi đó phương trình cạnh AC là
Correct! Wrong!

Câu 3: Phương trình đường thẳng đi qua giao diểm của hai đường thẳng $\Delta :3x - 2y + 1 = 0$ ;  $\Delta ':x + 3y - 2 = 0$ và vuông góc với đường thẳng $d:2x + y - 1 = 0$ là $ax + by + 13 = 0$ . Khi đó $a + b$ bằng
Correct! Wrong!

Câu 4: Cho hình vuông ABCD với $AB:2x + 3y - 3 = 0,$$\,CD:2x + 3y + 10 = 0$ . Diện tích hình vuông là
Correct! Wrong!

Câu 5: Cho ${d_1}:x + 2y + m = 0$ và ${d_2}:mx + \left( {m + 1} \right)y + 1 = 0$. Có hai giá trị của m để ${d_1}$ và ${d_2}$ hợp với nhau góc $45^\circ $ . Tích của chúng là
Correct! Wrong!

Câu 6: Nếu $\tan \alpha  + \cot \alpha  = 2$ thì ${\tan ^2}\alpha  + {\cot ^2}\alpha $ bằng
Correct! Wrong!

Câu 7: Cho $\cos \alpha  = \dfrac{1}{2}$ . Khi giá trị của biểu thức $P = 3{\sin ^2}\alpha  + 4{\cos ^2}\alpha $ là
Correct! Wrong!

Câu 8: Giá trị của biểu thức $S = {\cos ^2}1^\circ  + {\cos ^2}12^\circ  + {\cos ^2}78^\circ  + {\cos ^2}89^\circ $
Correct! Wrong!

Câu 9: Biết $\sin \alpha  + \cos \alpha  = \dfrac{1}{5}$ và $0 \le x \le \pi $ . Khi đó $\tan \alpha $ bằng
Correct! Wrong!

Câu 10: Nếu $\tan \alpha  = \sqrt 7 $ thì $\sin \alpha $ bằng
Correct! Wrong!

Câu 11: Giá trị của $\dfrac{1}{{\sin 18^\circ }} - \dfrac{1}{{\sin 54^\circ }}$ bằng
Correct! Wrong!

Câu 12: Số đo bằng độ của góc $x$ dương nhỏ nhất thỏa mãn $\sin 6x + \cos 4x = 0$ là
Correct! Wrong!

Câu 13: Cho $\tan x = \dfrac{1}{2},\tan y = \dfrac{1}{3}$ với $x,y \in \left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)$  . Khi đó $x + y$ bằng
Correct! Wrong!

Câu 14: Nếu $\sin x = 3\cos x$ thì $\sin 2x$ bằng
Correct! Wrong!

Câu 15: Giá trị lớn nhất của biểu thức $F = 6{\cos ^2}x + 6\sin x - 2$ là
Correct! Wrong!

Câu 16: Giá trị của biểu thức $S = 3 - {\sin ^2}90^\circ  + 2{\cos ^2}60^\circ  - 3{\tan ^2}45^\circ $ bằng
Correct! Wrong!

Câu 17: Giá trị của biểu thức $S = {\sin ^2}3^\circ  + {\sin ^2}15^\circ  + {\sin ^2}75^\circ  + {\sin ^2}87^\circ $ bằng
Correct! Wrong!

Câu 18: Cho $\cot \alpha  = 2$ . Giá trị của biểu thức $P = \dfrac{{2\sin \alpha  + 3\cos \alpha }}{{2\sin \alpha  - 3\cos \alpha }}$ bằng
Correct! Wrong!

Câu 19: Nếu $\tan \alpha  + \cot \alpha  =  - 2$ thì ${\tan ^3}\alpha  + {\cot ^3}\alpha $ bằng
Correct! Wrong!

Câu 20: Giá trị của biểu thức $T = \tan 9^\circ  - \tan 27^\circ  - \tan 63^\circ  + \tan 81^\circ $ bằng
Correct! Wrong!

Câu 21: Cho $A = {\cos ^2}\dfrac{\pi }{{14}} + {\cos ^2}\dfrac{{3\pi }}{7}$ . Khi đó, khẳng định nào sao đây đúng
Correct! Wrong!

Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $T = {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - \sqrt 3 \cos x$ đạt được khi x bằng
Correct! Wrong!

Câu 23: Nếu $\alpha $ là góc nhọn và $\sin 2\alpha  = m$ thì $\sin \alpha  + \cos \alpha $ bằng
Correct! Wrong!

Câu 24: Tam giác ABC có $\cos A = \dfrac{4}{5},cosB = \dfrac{5}{{13}}$ . Khi đó $\cos C$ bằng
Correct! Wrong!

Câu 25: Nếu $0^\circ  < \alpha  < 180^\circ $ và $\sin \alpha  + \cos \alpha  = \dfrac{1}{2}$ thì $\tan \alpha  =  - \dfrac{{m + \sqrt n }}{3}$ với cặp số nguyên (m, n) là
Correct! Wrong!

Câu 26: Cho bất phương trình $m\left( {x - m} \right) \ge  x- 1$ . Các giá trị của m để bất phương trình có tập nghiệm $S = \left( { - \infty ;m + 1} \right]$ là
Correct! Wrong!

Câu 27: Tập xác định của hàm số $f\left( x \right) = \sqrt {\dfrac{{2 - x}}{{4 + x}}} $ là
Correct! Wrong!

Câu 28: Cho bất phương trình $mx + 6 < 2x + 3m$ . Với m< 2 thì tập nghiệm của bất phương trình là
Correct! Wrong!

Câu 29: Tập nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{x - 1}}{2} <  - x + 1\\\dfrac{{5 - 4x}}{2} \le 4\end{array} \right.$ là
Correct! Wrong!

Câu 30: Hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}x - 3 < 0\\m - x < 1\end{array} \right.$ có nghiệm khi và chỉ khi
Correct! Wrong!

Câu 31: Bất phương trình $m\left( {x + 1} \right) < 2x$ vô nghiệm khi và chỉ khi
Correct! Wrong!

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {2x - 1} \right| > x$ là
Correct! Wrong!

Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình $5x - \dfrac{{x + 1}}{5} - 4 < 2x - 7$ là
Correct! Wrong!

Câu 34: Số nghiệm nguyên của bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}5x + \dfrac{5}{7} > 3x + 1\\\dfrac{{6x + 3}}{2} < 2x + 5\end{array} \right.$ là
Correct! Wrong!

Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình $\left( {1 - x} \right)\sqrt {2 - x}  < 0$ là
Correct! Wrong!

Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d đi qua M(1;2) và có hệ số góc k = -2 là:
Correct! Wrong!

Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A (2;-3) và song song với đường thẳng $\Delta :3x - 4y + 5 = 0$ là
Correct! Wrong!

Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Phương trình chính tắc của đường thẳng qua A(-1; -2) và B(0;3) là:
Correct! Wrong!

Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d qua A(-1;2) và song song với $\Delta :y = 5x + 2$ có phương trình là:
Correct! Wrong!

Câu 40: Đường thẳng d qua M(2;4) cắt Ox; Oy lần lượt tại A, B cho M là trung điểm của AB có phương trình là:
Correct! Wrong!

Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 12

Muốn tự tin hơn trong kỳ thi học kỳ 2 môn Toán lớp 10? Hãy tham gia làm Đề thi thử online mã đề 12 tại Tracnghiem123 ngay hôm nay! Với hệ thống câu hỏi đa dạng và chất lượng, bạn sẽ có cơ hội rèn luyện kiến thức một cách dễ dàng và nhanh chóng. Đừng bỏ lỡ cơ hội để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới. Chúc bạn thành công!

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments