3600
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình $\frac{{x - 1}}{{x - 3}} > 1$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Tìm giá trị của $x$ thỏa mãn bất phương trình $1 - \sqrt {13 + 3{x^2}} > 2x$.
Correct!
Wrong!
Câu 3: Cho ba số $a,b,c$dương. Mệnh đề nào sau đây sai ?
Correct!
Wrong!
Câu 4: Giải bất phương trình$\left| {2x + 5} \right| \le {x^2} + 2x + 4$ được các giá trị $x$ thỏa mãn:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng):Số trung bình của mẫu số liệu là:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình $\frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4x + 3}} \le 0$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 7: Cho $\tan \alpha = 3.$ Giá trị của biểu thức $A = \frac{{3\sin \alpha + \cos \alpha }}{{\sin \alpha - \cos \alpha }}$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 8: Tam thức $f(x) = {x^2} - 12x - 13$ nhận giá trị âm khi và chỉ khi:
Correct!
Wrong!
Câu 9: Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương?
Correct!
Wrong!
Câu 10: Cho đường thẳng $\left( d \right)$ có phương trình tổng quát: $3x - 2y + 2019 = 0$. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Correct!
Wrong!
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy,$cho đường thẳng $d:2x + 3y - 4 = 0.$ Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng $d?$
Correct!
Wrong!
Câu 12: Cho tam thức bậc hai $f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\,\,\left( {a \ne 0} \right).$ Điều kiện cần và đủ để $f\left( x \right) < 0\,\,\forall \,x \in \mathbb{R}$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 13: Tìm phương trình chính tắc của elip biết elip có độ dài trục lớn gấp đôi độ dài trục bé và có tiêu cự bằng $4\sqrt 3 ?$
Correct!
Wrong!
Câu 14: Đường thẳng đi qua hai điểm $A\left( {3;3} \right)$ và $B\left( {5;5} \right)$ có phương trình tham số là:
Correct!
Wrong!
Câu 15: Trên đường tròn định hướng có bán kính bằng $4$ lấy một cung có số đo bằng $\frac{\pi }{3}$ rad. Độ dài của cung tròn đó là:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Tiêu cự của elip $\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1$ bằng:
Correct!
Wrong!
Câu 17: Tìm số nguyên lớn nhất của $x$ để $f\left( x \right) = \frac{{x + 4}}{{{x^2} - 9}} - \frac{2}{{x + 3}} - \frac{{4x}}{{3x - {x^2}}}$ nhận giá trị âm.
Correct!
Wrong!
Câu 18: Trong tam giác $ABC,$ nếu có ${a^2} = b.c$ thì:
Correct!
Wrong!
Câu 19: Với giá trị nào của $a$ thì hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\left( { - {a^2} - 3} \right)x + a - 3 < 0\\\left( {{a^2} + 1} \right)x - a + 2 < 0\end{array} \right.$ có nghiệm?
Correct!
Wrong!
Câu 20: Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm $A\left( {4; - 2} \right)?$
Correct!
Wrong!
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình $ - {x^2} + 6x + 7 \ge 0$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Cho nhị thức bậc nhất $f\left( x \right) = 23x - 20.$ Khẳng định nào sau đây đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 23: Biểu thức rút gọn của: $A = {\cos ^2}a + {\cos ^2}\left( {a + b} \right) $$- 2\cos a.\cos b.\cos \left( {a + b} \right)$ bằng:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Từ điểm $A\left( {6;2} \right)$ ta kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn $\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 4,$ tiếp xúc với $\left( C \right)$ lần lượt tại $P$ và $Q.$ Tâm $I$ của đường tròn ngoại tiếp tam giác $APQ$ có tọa độ là:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Tính $B = \frac{{1 + 5\sin \alpha \cos \alpha }}{{3 - 2{{\cos }^2}\alpha }},$ biết $\tan \alpha = 2.$
Correct!
Wrong!
Câu 26: Hệ số góc của đường thẳng $\left( \Delta \right):\sqrt 3 x - y + 4 = 0$ là
Correct!
Wrong!
Câu 27: Đường thẳng qua điểm $M\left( {2; - 1} \right)$ và nhận $\overrightarrow u = \left( {1; - 1} \right)$ làm véc tơ chỉ phương có phương trình tổng quát là
Correct!
Wrong!
Câu 28: Phương trình tham số của đường thẳng $\left( d \right):4x + 5y - 8 = 0$ là
Correct!
Wrong!
Câu 29: Cho tam giác ABC có ba đỉnh $A\left( {2;0} \right),B\left( {0;3} \right),C\left( { - 3; - 1} \right)$ . Đường thẳng đi qua B và song song với đường thẳng AC có phương trình là
Correct!
Wrong!
Câu 30: Cho đường thẳng $d:2x + y - 2 = 0$ và điểm A(6;5). Điểm $A'$ đối xứng với A qua (d) có tọa độ là
Correct!
Wrong!
Câu 31: Cho tam giác ABC có $A\left( {4;3} \right),B\left( {2;7} \right),C\left( { - 3; - 8} \right)$ . Chân đường cao kẻ từ đỉnh A đến cạnh BC có tọa độ là
Correct!
Wrong!
Câu 32: Phương trình chính tắc của đường thẳng qua điểm $M\left( {5; - 2} \right)$ nhận $\overrightarrow n = \left( {4; - 3} \right)$ làm vecto pháp tuyến là
Correct!
Wrong!
Câu 33: Cho đường thẳng $\Delta :x\cos \alpha + y\sin \alpha + 3\left( {2 - \sin \alpha } \right) = 0$ . Khoảng cách từ điểm $M\left( {0;3} \right)$ đến đường thẳng $\Delta $ là
Correct!
Wrong!
Câu 34: Khoảng cách giữa hai đường thẳng $d:5x - 7y + 4 = 0$ và $d':10x - 14y + 11 = 0$ là
Correct!
Wrong!
Câu 35: Góc giửa hai đường thẳng $\left( d \right):x + 2y + 4 = 0$ và $\left( {d'} \right):x - 3y + 6 = 0$ là
Correct!
Wrong!
Câu 36: Điểm dối xứng với điểm $M\left( {1;2} \right)$ qua đường thẳng $d:2x + y - 5 = 0$ là
Correct!
Wrong!
Câu 37: Đường thẳng $\Delta $ song song với đường thẳng $d:3x - 4y + 12 = 0$ và cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A,B sao có AB= 5 có phương trình là
Correct!
Wrong!
Câu 38: Cho hình vuông có đỉnh $A\left( { - 4;5} \right)$ và đường chéo có phương trình $7x - y + 8 = 0$ . Diện tích hình vuông là
Correct!
Wrong!
Câu 39: Đường thẳng qua điểm $M\left( { - 2;0} \right)$ và tạo với đường thẳng $d:x + 3y - 3 = 0$ góc $45^\circ $ có phương trình là
Correct!
Wrong!
Câu 40: Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi trục hoành và đường thẳng $d:4x - 3y + 10 = 0$ là
Correct!
Wrong!
Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 11
Thi Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online – Mã đề 11 nhanh tại ‘Lớp 10’ trên Tracnghiem123. Đề thi đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng, giúp học sinh ôn tập hiệu quả.