HomeLớp 10Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online -...

Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online – Mã đề 03

3600
Câu 1: Viết phương trình đường thẳng $\Delta $ qua $A\left( {1; - 2} \right)$ và song song đường thẳng $\left( d \right):2x - 3y + 2 = 0$
Correct! Wrong!

Câu 2: Cho $\tan x =  - 4$. Tính giá trị biểu thức sau: $A = \frac{{{{\sin }^2}x - \sin 2x - 4{{\cos }^2}x}}{{\sin 2x - 2{{\cos }^2}x}}$ 
Correct! Wrong!

Câu 3: Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc ${60^o}$. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 30km/h. Hỏi sau 3 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
Correct! Wrong!

Câu 4: Cho tam giác ABC với $AB = c,{\rm{ }}BC = a,{\rm{ }}AC = b$ và bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R, trong các mệnh đề sau mệnh đề sai là: 
Correct! Wrong!

Câu 5: Cho tam giác $ABC$ có $BC = 9;{\rm{ }}AC = 11;{\rm{ }}AB = 8.$  Diện tích của tam giác là: 
Correct! Wrong!

Câu 6: Đường thẳng $\Delta $ đi qua 2 điểm $A\left( {1; - 3} \right),\,\,B\left( {3; - 2} \right)$ có vectơ pháp tuyến $\overrightarrow n $ là:
Correct! Wrong!

Câu 7: Đường thẳng $\Delta $ đi qua $A\left( {2; - 1} \right)$ nhận $\overrightarrow u  = \left( {3; - 2} \right)$ là vectơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng $\Delta $ là: 
Correct! Wrong!

Câu 8: Khoảng cách giữa ${\Delta _1}:3x + 4y = 12$ và ${\Delta _2}:6x + 8y - 11 = 0$ là: 
Correct! Wrong!

Câu 9: Cho 2 điểm $A\left( {3; - 6} \right),\,\,B\left( {1; - 2} \right)$. Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB: 
Correct! Wrong!

Câu 10: Cho $d\,\,:\,\,\sqrt 3 x + y = 0$ và $d'\,\,:\,\,mx + y - 1 = 0$. Tìm m để $\cos \left( {d,d'} \right) = \frac{1}{2}$ 
Correct! Wrong!

Câu 11: Trong mặt phẳng $Oxy$ cho điểm $A\left( { - 1;2} \right);\,\,B\left( {3;4} \right)$ và đường thẳng $\Delta :\,\,x - 2y - 2 = 0$. Tìm điểm $M \in \Delta $ sao cho $2A{M^2} + M{B^2}$ có giá trị nhỏ nhất.
Correct! Wrong!

Câu 12: Cho $A\left( {14;7} \right),B\left( {11;8} \right),C\left( {13;8} \right)$. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là: 
Correct! Wrong!

Câu 13: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng $\Delta :3x - 4y + m - 1 = 0$ tiếp xúc đường tròn $\left( C \right):\,\,{x^2} + {y^2} - 16 = 0$ 
Correct! Wrong!

Câu 14: Cho đường tròn có phương trình: ${x^2} + {y^2} - 4x + 8y - 5 = 0$. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn đi qua điểm $B\left( {3; - 11} \right)$ là 
Correct! Wrong!

Câu 15: Đường Elip $4{x^2} + 9{y^2} = 36$ có tiêu cự bằng: 
Correct! Wrong!

Câu 16: Phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 16 và trục lớn bằng 20 là: 
Correct! Wrong!

Câu 17: Điều kiện của bất phương trình $2\sqrt {x + 2}  > 7{x^2} + \frac{1}{{x - 1}}$ là: 
Correct! Wrong!

Câu 18: Tập nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}3x + 1 > 2x + 7\\4x + 3 \le 2x + 21\end{array} \right.$  
Correct! Wrong!

Câu 19: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình ${x^2} - 16 \le 0$? 
Correct! Wrong!

Câu 20: Cho bảng xét dấu:Hàm số có bảng xét dấu như trên là
Correct! Wrong!

Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình $\frac{{2x - 4}}{{3 - x}} \ge 0$ là 
Correct! Wrong!

Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {\frac{{3x - 9}}{{x + 1}}} \right| \ge 1$ là 
Correct! Wrong!

Câu 23: Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số $y = \sqrt {\left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 3\left( {m - 2} \right)} $ có tập xác định là $D = \mathbb{R}$? 
Correct! Wrong!

Câu 24: Cặp số $\left( { - 3;1} \right)$ là nghiệm của bất phương trình: 
Correct! Wrong!

Câu 25: Miền nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}2x - y + 2 \ge 0\\ - x - 2y - 2 < 0\end{array} \right.$ là miền chứa điểm nào trong các điểm sau? 
Correct! Wrong!

Câu 26: Điểm ${M_0}\left( {1;0} \right)$ thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình: 
Correct! Wrong!

Câu 27: Hàm số có kết quả xét dấu là hàm số:
Correct! Wrong!

Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình $ - {x^2} + 5x + 6 > 0$ là: 
Correct! Wrong!

Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình $\frac{{{x^2} - 9}}{{{x^2} + 4x - 5}} \le 0$ là 
Correct! Wrong!

Câu 30: Với giá trị nào của $m$ thì phương trình $m{x^2} - 2\left( {m - 2} \right)x + 3 - m = 0$ có hai nghiệm trái dấu? 
Correct! Wrong!

Câu 31: Cho $f\left( x \right) = m\left( {m + 2} \right){x^2} - 2mx + 2$. Tìm m để $f\left( x \right) = 0$ có hai nghiệm dương phân biệt. 
Correct! Wrong!

Câu 32: Góc $\frac{{7\pi }}{6}$ có số đo bằng độ là: 
Correct! Wrong!

Câu 33: Một đường tròn có bán kính $R = 75cm$. Độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo $\alpha  = \frac{\pi }{{25}}$ là: 
Correct! Wrong!

Câu 34: Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M với $AM = 1$ như hình vẽ dưới đây. Số đo cung AM là:
Correct! Wrong!

Câu 35: Cho $ - \frac{\pi }{2} < \alpha  < 0$. Kết quả đúng là: 
Correct! Wrong!

Câu 36: Cho $\cos \alpha  =  - \frac{3}{5}$ với $\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}$. Tính $\sin \alpha $. 
Correct! Wrong!

Câu 37: Kết quả biểu thức rút gọn $N = {\left[ {\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) + \cos \left( {9\pi  - x} \right)} \right]^2} + {\left[ {\cos \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)} \right]^2}$ bằng: 
Correct! Wrong!

Câu 38: $\sin 4x\cos 5x - \cos 4x\sin 5x$ có kết quả là: 
Correct! Wrong!

Câu 39: Kết quả biểu thức rút gọn $A = \frac{{\sin 6x + \sin 7x + \sin 8x}}{{\cos 6x + \cos 7x + \cos 8x}}$ bằng: 
Correct! Wrong!

Câu 40: Với giá trị nào của $n$ thì đẳng thức sau luôn đúng?$\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\cos 12x} } }  = \cos \frac{x}{{2n}}\,\,,\,\,0 < x < \frac{\pi }{{12}}$. 
Correct! Wrong!

Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 03

Tham gia thi đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online mã đề 03 ngay tại ‘Lớp 10’ trên Tracnghiem123 để kiểm tra kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Đăng ký ngay để trải nghiệm nhanh chóng và tiện lợi.

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments