3600
Câu 1: Hai điện tích q1, q2 đặt trong không khí cách nhau khoảng r. Lực tĩnh điện giữa chúng là:
Correct!
Wrong!
Câu 2: Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên 3 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ:
Correct!
Wrong!
Câu 3: Người ta làm nhiễm điện cho một thanh kim loại bằng cách hưởng ứng. Sau khi nhiễm điện thì số electron trong thanh kim loại sẽ:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Chọn câu phát biểu sai
Correct!
Wrong!
Câu 5: Tính chất cơ bản của điện trường là:
Correct!
Wrong!
Câu 6: Một quả cầu mang điện tích Q đặt trong điện môi đồng chất. Cường độ điện trường do Q gây ra tại điểm M trong không gian không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Correct!
Wrong!
Câu 7: Chọn phát biểu sai về đường sức điện
Correct!
Wrong!
Câu 8: Công của lực điện trong sự di chuyển điện tích từ điểm M đến N trong điện trường đều
Correct!
Wrong!
Câu 9: Người ta thả một electron tự do không vận tốc đầu trong một điện trường đều. Khi đó electron sẽ
Correct!
Wrong!
Câu 10: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tụ điện?
Correct!
Wrong!
Câu 11: Dòng điện không đổi là dòng điện
Correct!
Wrong!
Câu 12: Trong các pin điện hóa, dạng năng lượng nào sau đây được biến đổi thành điện năng?
Correct!
Wrong!
Câu 13: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
Correct!
Wrong!
Câu 14: Trong một mạch kín chứa nguồn điện, cường độ dòng điện trong mạch
Correct!
Wrong!
Câu 15: Một bộ nguồn gồm các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e và điện trở trong r. Bộ nguồn được mắc kiểu hỗn hợp đối xứng gồm m dãy mắc song song, mỗi dãy gồn n nguồn. Chọn công thức đúng để tính suất điện động và điện trở trong tương đương của bộ nguồn?
Correct!
Wrong!
Câu 16: Một tụ điện có ghi 25μF−500V. Nối hai bản tụ vào một nguồn điện có hiệu điện thế 300V. Điện tích của tụ điện là
Correct!
Wrong!
Câu 17: Một tụ điện có ghi 25μF−500V. Nối hai bản tụ vào một nguồn điện có hiệu điện thế 300V. Tính điện tích tối đa mà tụ tích được.
Correct!
Wrong!
Câu 18: Tính công mà lực điện trường tác dụng lên một electron sinh ra khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N trong điện trường có hiệu điện thế bằng 100V.
Correct!
Wrong!
Câu 19: Cho hai điện tích điểm q1 = 6 µC; q2 = – 8 µC đặt cố định lần lượt tại hai điểm A, B trong chân không, với AB = 4 cm. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích
Correct!
Wrong!
Câu 20: Hai dây dẫn đồng chất có cùng chiều dài nhưng khác tiết diện (S2 = 2S1) được mắc nối tiếp vào một mạch điện. Trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra trên hai dây liên hệ với nhau qua biểu thức
Correct!
Wrong!
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ (a), R1= R2 =40Ω; R3=20Ω. Đặt vào hai điểm AB hiệu điện thế U thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R3 là U3 = 60 V. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R1 là
Correct!
Wrong!
Câu 22: Xét một tam giác ABC đặt trong điện trường đều $\vec E$ cùng hướng với $\vec {BC}$ và E = 2500V/m. Biết chiều dài các cạnh AB = 4 cm, AC = 5 cm, BC = 3cm. Hiệu điện thế giữa C và A bằng
Correct!
Wrong!
Câu 23: Khi nối hai bản tụ điện đã tích điện bằng một dây dẫn. Chọn phát biểu sai.
Correct!
Wrong!
Câu 24: Dòng điện có cường độ I lần lượt đi qua nguồn có suất điện động E, đoạn mạch có hiệu điện thế U, điện trở R trong thời gian t. Chọn biểu thức sai.
Correct!
Wrong!
Câu 25: Một hạt proton chuyển động ngược chiều đường sức điện trường đều với tốc độ ban đầu 4.105 m/s. Cho cường độ điện trường đều có độ lớn E = 3000 V/m, e = 1,6.10 – 19 C, mp = 1,67.10 – 27 kg. Bỏ qua tác dụng của trọng lực lên proton. Sau khi đi được đoạn đường 3 cm, tốc độ của proton là
Correct!
Wrong!
Câu 26: Dùng các kí hiệu theo sách giáo khoa Vật lí 11, ban Cơ bản. Chọn biểu thức đúng. Khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N trong vùng không gian có điện trường đều, cường độ điện trường có độ lớn E thì
Correct!
Wrong!
Câu 27: Cho hai điện tích điểm q1 = – q2 = 4 μC đặt tại hai điểm A, B trong không khí với AB = 5 cm. Cường độ điện trường tại M với MA = 3 cm, MB = 8 cm là
Correct!
Wrong!
Câu 28: Chọn phát biểu đúng.
Correct!
Wrong!
Câu 29: Chọn phát biểu sai.
Correct!
Wrong!
Câu 30: Cho hai điện tích q1 = 16 nC và q2 = – 36 nC đặt tại hai điểm A, B trong không khí với AB = 10 cm. Vị trí của điểm M mà tại đó cường độ điện trường bằng 0.
Correct!
Wrong!
Câu 31: Treo hai quả cầu kim loại, nhỏ, cùng khối lượng và chưa nhiễm điện bằng hai sợi chỉ tơ có cùng chiều dài l = 1 m vào cùng một điểm cố định trong không khí. Cho một vật nhiễm điện tiếp xúc với một trong hai quả cầu để truyền điện tích 21 nC cho hai quả cầu rồi lấy vật đó ra thì khi hệ cân bằng, hai quả cầu cách nhau một đoạn r = 8 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khối lượng m của mỗi quả cầu là
Correct!
Wrong!
Câu 32: Một điện tích q = 2 µC dịch chuyển giữa hai điểm M, N trong điện trường đều giữa hai bản tụ điện. Thế năng của q tại M và N lần lượt là WM = 0,03 J; WN = 0,05 J. Chọn phát biểu đúng.
Correct!
Wrong!
Câu 33: Chọn phát biểu đúng. Theo thuyết electron cổ điển,
Correct!
Wrong!
Câu 34: Thả không vận tốc đầu một điện tích q = – 2 µC trong điện trường đều có độ lớn cường độ điện trường E = 4.105 V/m thì nó di chuyển từ M đến N (với MN = 3 cm), khi đó lực điện trường thực hiện công là
Correct!
Wrong!
Câu 35: Chọn phát biểu sai.
Correct!
Wrong!
Câu 36: Điện tích điểm q = 80 nC đặt cố định tại O trong dầu. Hằng số điện môi của dầu là ε = 4. Cường độ điện trường do q gây ra tại M cách O một khoảng MO = 30 cm là
Correct!
Wrong!
Câu 37: Các kí hiệu theo sách giáo khoa Vật lí 11, ban cơ bản. Chọn phát biểu đúng. Xét hai điểm M, N bên trong điện trường đều giữa hai bản tụ điện,
Correct!
Wrong!
Câu 38: Chọn phát biểu sai. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không
Correct!
Wrong!
Câu 39: Đặt cố định hai điện tích điểm q1 = 0,4 µC và q2 = 0,2 µC trong môi trường điện môi đồng chất, cách nhau một đoạn r. Nếu lực tương tác tĩnh điện giữa chúng là 0,9 N và hằng số điện môi là 2 thì r bằng
Correct!
Wrong!
Câu 40: Một tụ điện nếu được tích điện ở hiệu điện thế 25 V thì điện tích của tụ tích được là 1,25 mC. Nếu tụ này được tích điện ở hiệu điện thế 50 V thì điện tích mà tụ có thể tích được là
Correct!
Wrong!
Đề thi thử học kỳ 1 môn Vật Lý lớp 11 online - Mã đề 16
Thi đề thi thử học kỳ 1 môn Vật Lý lớp 11 online – Mã đề 16 ngay tại ‘Lớp 11’ trên Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng cho việc ôn tập.