3600
Câu 1: Giải phương trình $\tan \left( {2x} \right) = \tan {\rm{8}}{0^0}$.
Correct!
Wrong!
Câu 2: Giải phương trình $1 + \cos x = 0$.
Correct!
Wrong!
Câu 3: Một hội nghị bàn tròn có các phái đoàn gồm 3 người Anh, 5 người Pháp, 7 người Mỹ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho các thành viên, sao cho những người có cùng quốc tịch thì ngồi gần nhau:
Correct!
Wrong!
Câu 4: Cho các số 1,2,3,4,5,6,7. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số đầu tiên bằng 3 là:
Correct!
Wrong!
Câu 5: Cho dãy số $({u_n})$có ${u_1} = \dfrac{1}{4};d = \dfrac{{ - 1}}{4}$. Khẳng định nào sau đây đúng ?
Correct!
Wrong!
Câu 6: Cho dãy số $ - 1;x;0,64$. Chọn $x$ để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân
Correct!
Wrong!
Câu 7: Cho đường thẳng $d:3x + y + 3 = 0$. Viết phương trình của đường thẳng $d'$ là ảnh của $d$ qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép quay tâm $I\left( {1;2} \right)$, góc $ - {180^0}$ và phép tịnh tiến theo vec tơ $\overrightarrow v = \left( { - 2;1} \right)$.
Correct!
Wrong!
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai?
Correct!
Wrong!
Câu 9: Trong mặt phẳng $Oxy$ cho đường tròn $\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 6x + 4y - 23 = 0$, tìm phương trình đường tròn $\left( {C'} \right)$ là ảnh của đường tròn $\left( C \right)$ qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ $\overrightarrow v = \left( {3;5} \right)$ và phép vị tự ${V_{\left( {O; - \frac{1}{3}} \right)}}.$
Correct!
Wrong!
Câu 10: Giải phương trình $\sin 6x - \cos 4x = 0$.
Correct!
Wrong!
Câu 11: Giải phương trình $1 - 2\sin x = 0$.
Correct!
Wrong!
Câu 12: Cho phương trình $\cos 4x = 3m - 5$. Tìm $m$ để phương trình đã cho có nghiệm.
Correct!
Wrong!
Câu 13: Xét tính tăng , giảm và bị chặn của dãy số $({u_n})$ biết ${u_n} = \dfrac{{2n - 13}}{{3n - 2}}$
Correct!
Wrong!
Câu 14: Cho a,b,c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
Correct!
Wrong!
Câu 15: Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:
Correct!
Wrong!
Câu 16: Cho $\overrightarrow v = \left( { - 2;4} \right)$ và điểm $M'\left( {5;3} \right)$. Biết $M'$ là ảnh của $M$ qua phép tịnh tiến ${T_{\overrightarrow v }}$. Tìm tọa độ điểm $M$.
Correct!
Wrong!
Câu 17: Một thầy giáo có 5 cuốn sách toán, 6 cuốn sách văn, 7 cuốn sách Anh văn và các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy giáo muốn tặng 6 cuốn sách cho 6 học sinh. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng nếu thầy giáo muốn sau khi tặng xong mỗi thể loại còn lại ít nhất 1 cuốn:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Cho phương trình $2\cos 4x - {\rm{sin4}}x = m$ . Tìm tất cả các giá trị của $m$ để phương trình đã cho có nghiệm.
Correct!
Wrong!
Câu 19: Trong khai triển ${\left( {8{a^2} - \dfrac{1}{2}b} \right)^6}$ hệ số của số hạng chứa ${a^6}{b^3}$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí, và một thủ quỹ được chọn từ 16 thành viên là:
Correct!
Wrong!
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn $\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5$ qua phép quay ${Q_{\left( {O,{{180}^0}} \right)}}$
Correct!
Wrong!
Câu 22: Trong mp Oxy cho (C): ${\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9$. Phép tịnh tiến theo $\vec v\left( {3; - 2} \right)$ biến (C) thành đường tròn nào?
Correct!
Wrong!
Câu 23: Giải phương trình ${\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in3}}x + \sqrt 3 \cos 3x = 2\sin x$
Correct!
Wrong!
Câu 24: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 người A, B, C, D lên 3 toa tàu, biết mỗi toa có thể chứa 4 người .
Correct!
Wrong!
Câu 25: Có 7 nhà toán học nam, 4 nhà toán học nữ, 5 nhà vật lý nam. Có bao nhiêu cách lập đoàn công tác gồm 3 người có cả nam và nữ đồng thời có cả toán học và vật lý.
Correct!
Wrong!
Câu 26: Cho đa giác đều ${A_1}{A_2}...{A_{2n}}$ nội tiếp đường tròn tâm O. Biết rằng số tam giác có đỉnh là 3 trong 2n điểm ${A_1},{A_2},...,{A_{2n}}$ gấp 20 lần so với số hình chữ nhật có đỉnh là 4 trong 2n điểm ${A_1},{A_2},...,{A_{2n}}$. Tìm n?
Correct!
Wrong!
Câu 27: Tìm số hạng lớn nhất của dãy số $\left( {{a_n}} \right)$ có ${a_n} = - {n^2} + 4n + 11,\,\,\forall n \in N*$ .
Correct!
Wrong!
Câu 28: Cho dãy số $({u_n})$với :${u_n} = \dfrac{{ - n}}{{n + 1}}$ . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Correct!
Wrong!
Câu 29: Cho dãy số $\left( {{x_n}} \right)$ xác định bởi ${x_1} = 5$ và ${x_{n + 1}} = {x_n} + n,\,\,\forall n \in N*$. Số hạng tổng quát của dãy số $\left( {{x_n}} \right)$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 30: Giả sử phép dời hình $f$ biến tam giác $ABC$ thành tam giác A’B’C’. Xét các mệnh đề sau:(I): Trọng tâm tam giác ABC biến thành trọng tâm tam giác A’B’C’(II): Trực tâm tam giác ABC biến thành trực tâm tam giác A’B’C’(III): Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC lần lượt biến thành tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác A’B’C’.Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là:
Correct!
Wrong!
Câu 31: Cho $\Delta ABC$ có trọng tâm $G$. Gọi $M,N,P$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $AB,BC,CA$. Phép vị tự nào sau đây biến $\Delta ABC$ thành $\Delta NPM$?
Correct!
Wrong!
Câu 32: Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F không ngồi cạnh nhau:
Correct!
Wrong!
Câu 33: Cho một tập hợp A gồm n phần tử ( $n \ge 4$). Biết số tập con gồm 4 phần tử của A gấp 20 lần số tập con gồm hai phần từ của A. Tìm n
Correct!
Wrong!
Câu 34: Giải phương trình ${\rm{sin3}}x - \sin x = 0$.
Correct!
Wrong!
Câu 35: Tìm giá trị nhỏ nhất $m$ của hàm số $y = {\sin ^2}x - 4{\cos ^2}x + 9$.
Correct!
Wrong!
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn $\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 4$ và đường thẳng $d:x - y + 2 = 0$. Gọi M là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho khoảng cách đến d là lớn nhất. Phép vị tự tâm O tỉ số $k = \sqrt 2 $ biến điểm M thành điểm $M'$ có tọa độ là?
Correct!
Wrong!
Câu 37: Hàm số nào sau đây xác định với mọi $x \in \mathbb{R}$.
Correct!
Wrong!
Câu 38: Cho cấp số nhân $({u_n})$thỏa mãn: $\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_4} = \dfrac{2}{{27}}}\\{{u_3} = 243{u_8}}\end{array}} \right.$. Viết 5 số hạng đầu của cấp số
Correct!
Wrong!
Câu 39: Xét tính bị chặn của dãy số sau: ${u_n} = 4 - 3n - {n^2}$
Correct!
Wrong!
Câu 40: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của tam giác COD qua phép tịnh tiến theo véctơ $\overrightarrow {BA} $ là:
Correct!
Wrong!
Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 11 online - Mã đề 07
Thi Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 11 online – Mã đề 07 ngay tại ‘Lớp 11’ trên Tracnghiem123. Đề thi đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng, giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới.