HomeLớp 10Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online -...

Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online – Mã đề 16

3600
Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\sqrt 2 x - y =  - 1\\3x - \sqrt 2 y = 2\end{array} \right.$ là
Correct! Wrong!

Câu 2: Cho $\overrightarrow u  = \left( {2; - 2} \right),\,\,\overrightarrow v  = \left( {1;8} \right)$. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Correct! Wrong!

Câu 3: Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên ?
Correct! Wrong!

Câu 4: Trong các hàm số cho sau, hàm số bậc nhất là:
Correct! Wrong!

Câu 5: Điều kiện của $m$ để phương trình $\left( {{m^2} - 5} \right)x - 1 = m - x$ có nghiệm duy nhất là :
Correct! Wrong!

Câu 6: Tam giác $ABC$ vuông ở $A$ và có góc $\widehat B = 40^\circ $. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
Correct! Wrong!

Câu 7: Cho $3$ điểm $A\left( {1;4} \right);\,\,B\left( {3;2} \right)\,;\,\,C\left( {5;4} \right)$. Chu vi tam giác $ABC$ bằng bao nhiêu ?
Correct! Wrong!

Câu 8: Hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\left( {m - 1} \right)x - y = 2\\ - 2x + my = 1\end{array} \right.$ có vô nghiệm khi?
Correct! Wrong!

Câu 9: Các đường thẳng $y =  - 5\left( {x + 2} \right);y = ax + 3;y = 3x + a$ đồng quy với giá trị của $a$ là:
Correct! Wrong!

Câu 10: Cho hàm số $y = a{x^2} + bx + c\left( {a < 0} \right)$ có đồ thị $\left( P \right)$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Correct! Wrong!

Câu 11: Số nghiệm của hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - {y^2} = 4\\xy = 5\end{array} \right.$ là:
Correct! Wrong!

Câu 12: Gọi ${x_1},{x_2}$ là 2 nghiệm của phương trình ${x^2} - 3x + 2 = 0$. Tổng $x_1^2 + x_2^2$ bằng:       
Correct! Wrong!

Câu 13: Cho biết $\sin \dfrac{\alpha }{3} = \dfrac{4}{5}$. Giá trị của $P = 2{\sin ^2}\dfrac{\alpha }{3} + 5{\cos ^2}\dfrac{\alpha }{3}$ bằng bao nhiêu? 
Correct! Wrong!

Câu 14: Cho tam giác $ABC$ có $A\left( { - 4;0} \right)$, $B\left( {4;6} \right)$, $C\left( { - 1;4} \right)$. Trực tâm của tam giác $ABC$ có tọa độ là:
Correct! Wrong!

Câu 15: Hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{3}{x} + \dfrac{2}{y} = 12\\\dfrac{5}{x} - \dfrac{3}{y} = 1\end{array} \right.$ có nghiệm là:
Correct! Wrong!

Câu 16: Hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}mx + y = m - 3\\4x + my =  - 2\end{array} \right.$ có nghiệm duy nhất khi:
Correct! Wrong!

Câu 17: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y = \left| {2{x^2} - 3} \right|$
Correct! Wrong!

Câu 18: Cho hàm số $y = 2{x^2} - 4x + 3$ có đồ thị là Parabol $\left( P \right)$. Mệnh đề nào sau đây sai?
Correct! Wrong!

Câu 19: Cho tam giác $ABC$ có $A\left( {2;0} \right),\,\,B\left( {0;3} \right)\,,\,\,C\left( { - 3;1} \right)$. Đường thẳng $d$ đi qua $A$ và song song với $BC$ có phương trình là
Correct! Wrong!

Câu 20: Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng $\left( { - \infty ;0} \right)$ ?
Correct! Wrong!

Câu 21: Vectơ  nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của $d:\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 + 2t\\y = 3 + t\end{array} \right.$
Correct! Wrong!

Câu 22: Cho phương trình $\left( {1 - \sqrt 2 } \right){x^4} - \left( {\sqrt 2  - \sqrt 3 } \right){x^2} + \sqrt 3  = 0$. Số các nghiệm dương của phương trình là
Correct! Wrong!

Câu 23: Trong hệ tọa độ $Oxy$, cho ba điểm $A\left( {1;1} \right)\,,\,\,B\left( {2; - 1} \right)\,,\,\,C\left( {4;3} \right)$. Tọa độ điểm $D$ để $ABDC$ là hình bình hành là :
Correct! Wrong!

Câu 24: Tam giác $ABC$ có $AB = 8cm,\,\,AC = 20cm$ và có diện tích bằng $64c{m^2}$. Giá trị $\sin A$ bằng
Correct! Wrong!

Câu 25: Cho phương trình $\left| {x - 2} \right| = 2x - 1\,\,\,\left( 1 \right).$ Phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả của phương trình $\left( 1 \right).$
Correct! Wrong!

Câu 26: Cho tập hợp $A.$ Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau ?
Correct! Wrong!

Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$ để phương trình $\left( {m + 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + m = 0$ vô nghiệm.
Correct! Wrong!

Câu 28: Cho hình vuông $ABCD$ cạnh bằng $a,$ tâm $O.$ Tính $\left| {\overrightarrow {AO}  + \overrightarrow {AB} } \right|.$ 
Correct! Wrong!

Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$ cho tam giác $ABC$ có $A\left( { - 4;7} \right),\,B\left( {a;b} \right),\,C\left( { - 1; - 3} \right).$ Tam giác $ABC$ nhận $G\left( { - 1;3} \right)$ làm trọng tâm. Tính $T = 2a + b.$ 
Correct! Wrong!

Câu 30: Gọi $S$ là tập các giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y = \left( {4 - {m^2}} \right)x + 2$ đồng biến trên $\mathbb{R}.$ Tính số phần tử của $S.$
Correct! Wrong!

Câu 31:  Tìm tập xác định của hàm số $y = \sqrt {x - 1}  + \dfrac{1}{{x + 4}}.$
Correct! Wrong!

Câu 32: Cho $\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b $ có $\left| {\overrightarrow a } \right| = 4,\,\left| {\overrightarrow b } \right| = 5,\,\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = 60^\circ .$ Tính $\left| {\overrightarrow a  - 5\overrightarrow b } \right|.$ 
Correct! Wrong!

Câu 33: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề ?
Correct! Wrong!

Câu 34: Giả sử ${x_1}$ và ${x_2}$ là hai nghiệm của phương trình $:{x^2} + 3x - 10 = 0.$ Tính giá trị $P = \dfrac{1}{{{x_1}}} + \dfrac{1}{{{x_2}}}.$
Correct! Wrong!

Câu 35: Cho hàm số $y = f\left( x \right) = 3{x^4} - 4{x^2} + 3.$ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
Correct! Wrong!

Câu 36: Cho tam giác đều $ABC.$ Tính góc $\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {BC} } \right).$
Correct! Wrong!

Câu 37: Điều kiện xác định của phương trình $\sqrt {2x - 3}  = x - 3$ là : 
Correct! Wrong!

Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$ để phương trình ${x^2} - 4x + 6 + m = 0$ có ít nhất $1$ nghiệm dương.
Correct! Wrong!

Câu 39: Hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào ?
Correct! Wrong!

Câu 40: Số nghiệm phương trình $\left( {2 - \sqrt 5 } \right){x^4} + 5{x^2} + 7\left( {1 + \sqrt 2 } \right) = 0$
Correct! Wrong!

Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 16

Để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10, học sinh có thể truy cập vào Tracnghiem123 để làm đề thi thử mã đề 16 một cách dễ dàng và nhanh chóng. Đề thi được thiết kế theo cấu trúc chuẩn, giúp học sinh rèn luyện và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Đừng bỏ lỡ cơ hội chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới, hãy tham gia ngay!

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments