3600
Câu 1: Tập xác định của hàm số $y = \dfrac{{2x - {x^2}}}{{{x^2} + 1}}$ là
Correct!
Wrong!
Câu 2: Tập xác định của hàm số $y = \left\{ \begin{array}{l} 1 - x{\;\rm{ khi }} - 2 \le x < - 1\\ 3x + 2{\;\rm{ khi }} - 1 \le x < 1\\ 2x + 3{\;\rm{ khi }}1 < x < 3 \end{array} \right.$ là
Correct!
Wrong!
Câu 3: Cho hàm số $f(x) = \left| {2x - 1} \right|$ . Lúc đó $f\left( x \right) = 3$ khi
Correct!
Wrong!
Câu 4: Tìm câu không phải mệnh đề
Correct!
Wrong!
Câu 5: Tìm mệnh đề sai
Correct!
Wrong!
Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm ?
Correct!
Wrong!
Câu 7: Cho phương trình ${x^2}\; + {\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}0$. Phương trình nào trong các phương trình sau tương đương với phương trình trên?
Correct!
Wrong!
Câu 8: Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Véc tơ đối của véc tơ $\overrightarrow {MN} $ là
Correct!
Wrong!
Câu 9: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
Correct!
Wrong!
Câu 10: Cho mệnh đề chứa biến $P(x)$ “${x^2}-5x + 6 = 0$”, với $x \in \mathbb{R}$. Tìm mệnh đề đúng
Correct!
Wrong!
Câu 11: Tìm mệnh đề đúng
Correct!
Wrong!
Câu 12: Tìm mệnh đề sai
Correct!
Wrong!
Câu 13: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “$\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x = }}{{\rm{x}}^2} + 1$”
Correct!
Wrong!
Câu 14: Cho phương trình $2{x^2}\;-{\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}0$. Phương trình nào trong các phương trình sau không phải là phương trình hệ quả của phương trình trên ?
Correct!
Wrong!
Câu 15: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
Correct!
Wrong!
Câu 16: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y = \dfrac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}$ ?
Correct!
Wrong!
Câu 17: Cho hàm số $\;f\left( x \right) = {\rm{ }}2{x^3}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}1$. Tìm mệnh đề đúng
Correct!
Wrong!
Câu 18: Với giá trị nào của m thì phương trình $\left( {{m^2} - 9} \right)x = 3m\left( {m - 3} \right)$ vô nghiệm ?
Correct!
Wrong!
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khi đó ta có
Correct!
Wrong!
Câu 20: Cho hình vuông ABCD. Khi đó ta có
Correct!
Wrong!
Câu 21: Liệt kê các phần tử của tập $S{\rm{ = }}\left\{ {x \in \mathbb{R}|(x - 1)(2{x^2} - 5x + 3) = 0} \right\}$.
Correct!
Wrong!
Câu 22: Tập nào sau đây là tập rỗng ?
Correct!
Wrong!
Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ ?
Correct!
Wrong!
Câu 24: Với giá trị nào của m thì phương trình $\left( {{m^2} - 4} \right)x = m\left( {m - 2} \right)$ có tập nghiệm là $\mathbb{R}$ ?
Correct!
Wrong!
Câu 25: Phương trình ${x^4}\;-{\rm{ }}2008{x^2}\; - {\rm{ }}2010 = 0$ có bao nhiêu nghiệm phân biệt ?
Correct!
Wrong!
Câu 26: Cho hai điểm phân biệt M, N. Điều kiện cần và đủ để P là trung điểm của đoạn MN là
Correct!
Wrong!
Câu 27: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của đoạn BC. Đẳng thức nào sau đây sai ?
Correct!
Wrong!
Câu 28: Cho $M = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x) = 0} \right\},$$\,N = \left\{ {x \in \mathbb{R}|g(x) = 0} \right\},$ $P = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x)g(x) = 0} \right\}.$ Khi đó
Correct!
Wrong!
Câu 29: Cho A, B là các tập tùy ý. Tìm mệnh đề đúng
Correct!
Wrong!
Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm chẵn ?
Correct!
Wrong!
Câu 31: Tịnh tiến đồ thị hàm số $y = 2x{\rm{ }} - 3$ sang phải 2 đơn vị, rồi xuông dưới 1 đơn vị thì đồ thị hàm số
Correct!
Wrong!
Câu 32: Tập hợp các giá trị của m để phương trình $mx{\rm{ }}-{\rm{ }}m{\rm{ }} = {\rm{ }}0$ vô nghiệm là
Correct!
Wrong!
Câu 33: Gọi I là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Khi đó
Correct!
Wrong!
Câu 34: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC. Khi đó
Correct!
Wrong!
Câu 35: Một đường thẳng song song với đường thẳng $y = - x\sqrt 2 $ là
Correct!
Wrong!
Câu 36: Đồ thị trên Hình 1 là hàm số
Correct!
Wrong!
Câu 37: Tập nghiệm của phương trình $\left| {x - 2} \right| = 2 - x$ là
Correct!
Wrong!
Câu 38: Tập nghiệm của phương trình $\left| {2x - 4} \right| + \left| {x - 1} \right| = 0$ có bao nhiêu nghiệm ?
Correct!
Wrong!
Câu 39: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, M là trung điểm của BC. Véc tơ $\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {MC} $ có độ lớn là
Correct!
Wrong!
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 3cm, BC = 4cm. Độ dài của véctơ tổng $\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} $ là
Correct!
Wrong!
Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 12
Để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10, học sinh có thể dễ dàng và nhanh chóng làm Đề thi thử online mã đề 12 tại chuyên mục ‘Lớp 10’ trên Tracnghiem123. Với nhiều câu hỏi đa dạng và phong phú, đề thi sẽ giúp học sinh ôn tập kiến thức một cách hiệu quả và tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới. Hãy truy cập ngay để bắt đầu ôn tập!