3600
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số $f(x)=2 \sin x \cdot \cos 3 x$
Correct!
Wrong!
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số $f(x)=\sin x \cdot \cos 2 x \cdot d x$
Correct!
Wrong!
Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số $f(x)=\frac{\sin 2 x}{\cos 2 x-1}$
Correct!
Wrong!
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số $f(x)=\cos ^{2} x \cdot \sin x$ là
Correct!
Wrong!
Câu 5: Nguyên hàm F(x) của hàm số $f(x)=2 x+\frac{1}{\sin ^{2} x}$ thỏa mãn $F\left(\frac{\pi}{4}\right)=-1$ là
Correct!
Wrong!
Câu 6: Nguyên hàm F(x) của hàm số $f(x)=2 x+\frac{1}{\sin ^{2} x}$ thỏa mãn $F\left(\frac{\pi}{4}\right)=-1$ là
Correct!
Wrong!
Câu 7: Tích phân $I=\int_{1}^{2} \frac{x^{2}}{x^{2}-7 x+12} d x$ có giá trị bằng
Correct!
Wrong!
Câu 8: Cho tích phân:$I=\int\limits_{1}^{e} \frac{\sqrt{1-\ln x}}{2 x} d x$ .Đặt $u=\sqrt{1-\ln x}$ .Khi đó I bằng
Correct!
Wrong!
Câu 9: Cho hai số thực a và b thỏa mãn a b < và$\int_{a}^{b} x \sin x d x=\pi$ , đồng thời $a \cos a=0$ và $b \cos b=-\pi$ . Tích phân $\int_{a}^{b} \cos x d x$ có giá trị bằng
Correct!
Wrong!
Câu 10: Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [1;2] . Biết rằng $F(1)=1, F(2)=4, G(1)=\frac{3}{2}, G(2)=2 \text { và } \int\limits_{1}^{2} f(x) G(x) d x=\frac{67}{12}$ . Tích phân $\int_{1}^{2} F(x) g(x) d x$ có giá trị bằng
Correct!
Wrong!
Câu 11: Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [0;2] . Biết rằng $F(0)=0, F(2)=1, G(0)=-2, G(2)=1 \text { và } \int_{0}^{2} F(x) g(x) d x=3$ . Tích phân $\int_{0}^{2} f(x) G(x) d x$ có giá trị bằng?
Correct!
Wrong!
Câu 12: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) quanh trục Ox.
Correct!
Wrong!
Câu 13: Tính thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường: $y = \ln x;x = 0;y = 0;y = 1$ và quay quanh trục Oy.
Correct!
Wrong!
Câu 14: Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường: $y = \cos x{\rm{ }};x = 0;x = \pi $ và quay quanh trục Ox.
Correct!
Wrong!
Câu 15: Tính thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường: $y = {x^2} - 4;y = 2x - 4;x = 0;x = 2$ và quay quanh trục Ox.
Correct!
Wrong!
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz, ) cho điểm A(-2;3;4). Khoảng cách từ điểm A đến trục Ox là
Correct!
Wrong!
Câu 17: Khi chiếu điểm M(- 4;3; - 2) lên trục Ox được điểm N thì:
Correct!
Wrong!
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz, ) cho điểm A( 2;- ,3;5 ). Tọa độ điểm A' là đối xứng của điểm A qua trục Oz là
Correct!
Wrong!
Câu 19: Hình chiếu của điểm M(1; - 1;0) lên trục Oz là:
Correct!
Wrong!
Câu 20: Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục tung Oy?
Correct!
Wrong!
Câu 21: Phương trình tổng quát của mặt phẳng qua $A\left( {3, - 1,2} \right),B\left( {4, - 2, - 1} \right),C\left( {2,0,2} \right)$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 22: Phương trình tổng quát của mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ qua điểm B(3;4;-5) và có cặp vectơ chỉ phương $\overrightarrow a = \left( {3,1, - 1} \right),\overrightarrow b = \left( {1, - 2,1} \right)$ là:
Correct!
Wrong!
Câu 23: Câu nào sau đây đúng? Trong không gian Oxyz:
Correct!
Wrong!
Câu 24: Câu nào sau đây đúng? Trong không gian Oxyz:
Correct!
Wrong!
Câu 25: Trong không gian Oxyz cho $\overrightarrow a $ và $\overrightarrow b$ là một cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng (P) và vectơ $\overrightarrow n \,\, \ne \,\,\overrightarrow 0 $.
Correct!
Wrong!
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm $I(1 ; 2 ;-4)$ và thể tích của khối cầu tương ứng bằng $36\pi$ .
Correct!
Wrong!
Câu 27: Mặt cầu tâm $I(-1 ; 2 ; 0)$ đường kính bằng 10 có phương trình là:
Correct!
Wrong!
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) tâm I (1; 2;- 3) và đi qua điểm A(1;0;4) có phương trình là
Correct!
Wrong!
Câu 29: Trong hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm$I(1 ; 2 ; 3)$ bán kính r =1?
Correct!
Wrong!
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(3;-2;1) và mặt phẳng $(P): x+y+2 z-5=0$. Đường thẳng nào sau đây đi qua A và song song với mặt phẳng (P)?
Correct!
Wrong!
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm $A\left( -2;-4;5 \right)$. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm là A và cắt trục Oz tại hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông.
Correct!
Wrong!
Câu 32: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng $\left( P \right):x-2y-2z+10=0$ và 2 đường thẳng ${{\textΔ}_{1}}:\frac{x-2}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{1}$ và ${{\textΔ}_{2}}:\frac{x-2}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z+3}{4}$. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc ${{\textΔ}_{1}}$ đồng thời tiếp xúc với ${{\textΔ}_{2}}$ và (P).
Correct!
Wrong!
Câu 33: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng $d:\frac{x-2}{-1}=\frac{y-3}{2}=\frac{z-1}{1}$ và mặt cầu $\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y=0$. Viết phương trình đường thẳng $\textΔ$ qua $M\left( 1;-1;0 \right)$ cắt đường thẳng d đồng thời cắt mặt cầu (S) tại A, B sao cho AB = 4.
Correct!
Wrong!
Câu 34: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng $d:\frac{x+1}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z-1}{-1}$ và điểm $I\left( 2;1;0 \right)$. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và cắt d tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB vuông.
Correct!
Wrong!
Câu 35: Cho đường thẳng $d:\left\{ \begin{array} {} x=1+t \\ {} y=-2-t \\ {} z=-2 \\ \end{array} \right.,\left( P \right):x+y+z+1=0$. Viết phương trình mặt cầu (S) tiếp xúc với (P) tại $M\left( 1;0;-2 \right)$ và cắt d tại A, B sao cho $AB=2\sqrt{2}$.
Correct!
Wrong!
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(0;0;2), B(3;0;5), C(1;1;0), D(4;1;2) . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng (ABC) là:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ $\vec m=(4;1;3);\vec n=(0;0;1)$Gọi p là vectơ cùng hướng với $[\vec m,\vec n]$, (tích có hướng của hai vectơ $\vec m\,và\, \vec n$. Biết $|\vec p|=15$, tìm tọa độ $\vec p$
Correct!
Wrong!
Câu 38: Trong không gian tọa độ Ox , yz cho các điểm A (3;1;-1);B(1;0;2);C(5;0;0)Tính diện tích tam giác ABC
Correct!
Wrong!
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(0;1;4) , B(3; -1;1), C(-2;3;2). Tính diện tích S tam giác ABC .
Correct!
Wrong!
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(0;1;1);B(-1;0;2);C(-1;1;0);D(2;1;-2) . Khi đó thể tích tứ diện ABCD là
Correct!
Wrong!
Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 15
Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 12 online – Mã đề 15 tại Tracnghiem123 là bộ đề thi hấp dẫn, đa dạng về nội dung và độ khó, giúp học sinh ôn tập, kiểm tra kiến thức một cách hiệu quả. Với đề thi này, học sinh sẽ có cơ hội rèn luyện kỹ năng giải các bài toán phức tạp, củng cố kiến thức từ các chương trình học. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi chính thức và nâng cao kỹ năng làm bài.