HomeLớp 11Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 online...

Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 online – Mã đề 07

3600
Câu 1: Cho hình tứ diện ABCD có AB , BC, CD đôi một vuông góc . Điểm cách đều bốn điểm A, B, C, D là:
Correct! Wrong!

Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai?
Correct! Wrong!

Câu 3: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Khi đó góc giữa AB và CD bằng:
Correct! Wrong!

Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là tam giác đều cạnh a, $SA \bot (ABC)\,,SA = \dfrac{a}{2}$. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng:
Correct! Wrong!

Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC và đường cao SH, M là trung điểm của BC. $SA \bot BC$ vì:
Correct! Wrong!

Câu 6: Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thoi tâm $O$ cạnh a, góc nhọn bằng 600 và cạnh $SC$ vuông góc với mặt phẳng $(ABCD)$ và $SC =\dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}$. Góc giữa hai mặt phẳng $(SBD)$ và $(SAC)$ bằng:
Correct! Wrong!

Câu 7: Giá trị của $\lim \dfrac{{2 - n}}{{\sqrt {n + 1} }}$
Correct! Wrong!

Câu 8: Nếu $\left| q \right| < 1$ thì:
Correct! Wrong!

Câu 9: Giá trị của $\lim \dfrac{{{{(n - 2)}^7}{{(2n + 1)}^3}}}{{{{({n^2} + 2)}^5}}}$
Correct! Wrong!

Câu 10: Tính $\lim \dfrac{{{3^n} - {{4.2}^{n - 1}} - 3}}{{{{3.2}^n} + {4^n}}}$
Correct! Wrong!

Câu 11: Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} ({x^2} - x + 7)$ bằng
Correct! Wrong!

Câu 12: Cho $\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x) = L,\mathop {\lim }\limits_{x \to x{}_0} g(x) = M$. Chọn mệnh đề sai:
Correct! Wrong!

Câu 13: Giá trị của $\lim (\sqrt {{n^2} + n + 1}  - n)$ bằng
Correct! Wrong!

Câu 14: Tìm $\lim {u_n}$biết ${u_n} = \dfrac{{n.\sqrt {1 + 3 + 5 + ... + (2n - 1)} }}{{2{n^2} + 1}}$
Correct! Wrong!

Câu 15: Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} ({x^3} + 1)$
Correct! Wrong!

Câu 16: Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to {{( - 1)}^ - }} \dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{\left| {x + 1} \right|}}$
Correct! Wrong!

Câu 17: Cho hàm số $f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{x - 8}}{{\sqrt[3]{x} - 2}}\,\,\,\,\,khi\,\,\,x > 8\\ax + 4\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \le 8\end{array} \right.$ . Để hàm số liên tục tại x = 8, giá trị của a là:
Correct! Wrong!

Câu 18: Chọn giá trị của $f(0)$để hàm số $f(x) = \dfrac{{\sqrt[3]{{2x + 8}} - 2}}{{\sqrt {3x + 4}  - 2}}$liên tục tại điểm x = 0
Correct! Wrong!

Câu 19: Tìm a để hàm số $f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{\sqrt {3x + 1}  - 2}}{{{x^2} - 1}},\,x > 1}\\{\dfrac{{a({x^2} - 2)}}{{x - 3}},\,x \le 1}\end{array}} \right.$ liên tục tại x = 1
Correct! Wrong!

Câu 20: Chọn mệnh đề đúng:
Correct! Wrong!

Câu 21: Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \dfrac{{{x^2} + 6x + 5}}{{{x^3} + 2{x^2} - 1}}$ bằng?
Correct! Wrong!

Câu 22: Cho hàm số $f(x) = \dfrac{{\sqrt x  - 1}}{{x - 1}}$. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:(1) $f(x)$ gián đoạn tại x = 1(2) $f(x)$ liên tục tại x = 1(3) $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f(x) = \dfrac{1}{2}$
Correct! Wrong!

Câu 23: Cho ${u_n} = \dfrac{{{n^2} - 3n}}{{1 - 4{n^3}}}$.  Khi đó $\lim {u_n}$bằng?
Correct! Wrong!

Câu 24: Dãy số nào dưới đây có giới hạn bằng $ + \infty $?
Correct! Wrong!

Câu 25: Giới hạn $\lim \dfrac{{\sqrt {{n^2} - 3n - 5}  - \sqrt {9{n^2} + 3} }}{{2n - 1}}$ bằng?
Correct! Wrong!

Câu 26: Cho hàm số $f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{a^2}{x^2}\,,\,\,x \le \sqrt 2 ,a \in \mathbb{R}}\\{(2 - a){x^2}\,\,\,,x > \sqrt 2 }\end{array}} \right.$. Tìm a để $f(x)$liên tục trên $\mathbb{R}$
Correct! Wrong!

Câu 27: Giá trị của $\lim \dfrac{1}{{n + 1}}$ bằng:
Correct! Wrong!

Câu 28: Giá trị đúng của $\lim (\sqrt[3]{{{n^3} + 9{n^2}}} - n)$ bằng
Correct! Wrong!

Câu 29: Tính giới hạn sau: $\lim \left[ {\left( {1 - \dfrac{1}{{{2^2}}}} \right)\left( {1 - \dfrac{1}{{{3^2}}}} \right)...\left( {1 - \dfrac{1}{{{n^2}}}} \right)} \right]$
Correct! Wrong!

Câu 30: Tính giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{3x + 2}}{{2x - 1}}$
Correct! Wrong!

Câu 31: Cho hàm số $f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{3 - x}}{{\sqrt {x + 1 - 2} }}\,\,\,\,khi\,\,x \ne 3\\m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 3\end{array} \right.$  Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m bằng :
Correct! Wrong!

Câu 32: Giá trị của $\lim \dfrac{{\sqrt[4]{{3{n^3} + 1}} - n}}{{\sqrt {2{n^4} + 3n + 1}  + n}}$
Correct! Wrong!

Câu 33: Tính giới hạn sau: $\mathop {\lim }\limits_{x \to \dfrac{\pi }{6}} \dfrac{{{{\sin }^2}2x - 3\cos x}}{{\tan x}}$
Correct! Wrong!

Câu 34: Giá trị của $\lim \dfrac{{n - 2\sqrt n }}{{2n}}$ bằng
Correct! Wrong!

Câu 35: Tìm giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt {(2x + 1)(3x + 1)(4x + 1)}  - 1}}{x}$
Correct! Wrong!

Câu 36: Cho hình bình hành ABCD tâm I, S là điểm nằm ngoài mặt phẳng (ABCD). Tìm mệnh đề sai.
Correct! Wrong!

Câu 37: Cho chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Điểm cách đều các đỉnh của hình chóp là:
Correct! Wrong!

Câu 38: Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai đường thẳng AB và GH là:
Correct! Wrong!

Câu 39: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ . Mặt phẳng (ACC’A’) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây:
Correct! Wrong!

Câu 40: Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng nhau. Điều nào sau đây đúng?
Correct! Wrong!

Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 online - Mã đề 07

Thi đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 online – Mã đề 07 nhanh tại ‘Lớp 11’ trên Tracnghiem123. Đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng để học sinh tự kiểm tra kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới.

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments