HomeLớp 10Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Sinh Học lớp 10...

Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Sinh Học lớp 10 online – Mã đề 12

3600
Câu 1: Ở vi sinh vật, lipit được tạo nên do sự kết hợp giữa các chất nào sau đây?
Correct! Wrong!

Câu 2: Vi khuẩn lactic đồng hình biến đổi glucozo thành dạng sản phẩm nào dưới đây?
Correct! Wrong!

Câu 3: Glucozo dưới tác dụng của vi khuẩn lactic dị hình có thể bị biến đổi thành các dạng nào?
Correct! Wrong!

Câu 4: Việc làm tương trong dân gian thực chất là tạo điều kiện thuận lợi để vi sinh vật thực hiện quá trình nào sau đây?
Correct! Wrong!

Câu 5: Vi sinh vật có khả năng tiết ra hệ enzim xenlulaza để phân giải xenlulozo trong xác thực vật nên con người có thể
Correct! Wrong!

Câu 6: Quá trình lên men lactic có sự tham gia của loài vi khuẩn nào?
Correct! Wrong!

Câu 7: Muối chua rau, thực chất là tạo điều kiện để quá trình nào sau đây xảy ra?
Correct! Wrong!

Câu 8: Trong quá trình muối dưa có những hiện tượng xảy ra là gì?
Correct! Wrong!

Câu 9: Lấy một chiếc ống nghiệm sạch, đổ vào đó một chút dung dịch đường saccarozo, thêm vào đó một ít bột nấm men rồi để vào trong tủ có nhiệt độ 30 – 32°C. Một thời gian sau thấy
Correct! Wrong!

Câu 10: Ý nào sau đây là sai về quá trình phân giải ở vi sinh vật?
Correct! Wrong!

Câu 11: Có bao nhiêu phát biểu sai đối với quá trình lên men?   1. Nguyên liệu sử dụng là chất hữu cơ.   2. Trải qua giai đoạn đầu gọi là đường phân.   3. Xảy ra trong điều kiện thiếu oxi.   4. Cho điện tử là chất vô cơ, nhận điện tử là chất vô cơ   5. Hiệu suất năng lượng rất cao. 
Correct! Wrong!

Câu 12: Điểm giống nhau cơ bản nhất giữa hai kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng và quang dị dưỡng là gì?
Correct! Wrong!

Câu 13: Trong các vi sinh vật sau đây, có bao nhiêu vi sinh vật nào không theo phương thức quang dị dưỡng?   1. Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục.   2. Vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh.   3. Tảo.   4. Vi khuẩn lam.   5. Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh.   6. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía. 
Correct! Wrong!

Câu 14: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi sinh vật hóa tự dưỡng?   1. Vi khuẩn sắt                  2. Vi khuẩn tía                    3. Vi khuẩn lam                 4. Vi khuẩn nitrat hóa         5. Vi khuẩn hoại sinh          6. Vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh. 
Correct! Wrong!

Câu 15: Nấm và các vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu nào dưới đây?
Correct! Wrong!

Câu 16: Vi khuẩn tía không chứa S dinh dưỡng theo kiểu nào dưới đây?
Correct! Wrong!

Câu 17: Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu gì? 
Correct! Wrong!

Câu 18: Đối với vi khuẩn lactic, nước rau quả khi muối chua là môi trường gì?
Correct! Wrong!

Câu 19: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau:(NH4)3PO4 (0,2);   KH2PO4 (1,0);   MgSO4(0,2);   CaCl2(0,1);   NaCl(0,5).Môi trường mà vi sinh vật đó sống được gọi là môi trường
Correct! Wrong!

Câu 20: Tụ cầu vàng sinh trưởng được trong môi trường chứa nước, muối khoáng, nước thịt. Đây là loại môi trường:
Correct! Wrong!

Câu 21: Thời gian pha tiềm phát phụ thuộc:(1). Loại VSV.(2). Mức độ sai khác giữa môi trường đang sinh trưởng với môi trường trước đó.(3). Giai đoạn đang trải qua của các tế bào được cấy.(4). Tùy kiểu nuôi cấy.Phương án đúng:
Correct! Wrong!

Câu 22: Nguyên tắc của phương pháp nuôi cấy liên tục là gì?
Correct! Wrong!

Câu 23: Trong nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của quần thể vi khuẩn đạt cực đại và không đổi ở pha nào?
Correct! Wrong!

Câu 24: Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong quần thể vi sinh vật tăng gấp đôi gọi là gì?
Correct! Wrong!

Câu 25: Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?
Correct! Wrong!

Câu 26: Có một tế bào vi sinh vật, thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu?
Correct! Wrong!

Câu 27: Nuôi cấy 2 chủng vi khuẩn vào 2 môi trường dinh dưỡng thích hợp, mỗi môi trường 4 ml. Chủng thứ nhất với 2.108 tế bào, chủng thứ hai với 2.102 tế bào. Sau 1 giờ nuôi cấy số lượng chủng một: 16.108 tế bào/ml, chủng thứ hai: 8.102 tế bào/ml. Thời gian một thế hệ mỗi chủng 1 và 2 lần lượt là:
Correct! Wrong!

Câu 28: Trong một quần thể nuôi cấy vi sinh vật, số lượng tế bào ban đầu là 100. Sau 120 phút số lượng tế bào trong quần thể là 800. Thời gian thế hệ của quần thể đó là:
Correct! Wrong!

Câu 29: Số lượng tế bào vi khuẩn E.coli sau nuôi cấy thu được 320.000 tế bào. Thời gian để VK phân chia tăng số lượng tế bào, biết số lượng tế bào ban đầu cấy vào là 104, thời gian thế hệ của VK ở 400 C là 20 phút.
Correct! Wrong!

Câu 30: Trong một quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là:
Correct! Wrong!

Câu 31: Hình thức sinh sản hầu hết ở các sinh vật nhân sơ là gì?
Correct! Wrong!

Câu 32: Vi sinh vật nào sau đây sinh sản bằng cả bào tử vô tính và bào tử hữu tính?
Correct! Wrong!

Câu 33: Vi sinh vật nào thường sinh sản bằng nảy chồi?
Correct! Wrong!

Câu 34: Ưu điểm của sinh sản bằng bào tử so với các hình thức sinh sản khác là gì?
Correct! Wrong!

Câu 35: Vi sinh vật sống kí sinh trong cơ thể người thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây?
Correct! Wrong!

Câu 36: Chất nào trong số các chất sau có thể vừa dùng để bảo quản thực phẩm, vừa dùng để nuôi cấy vi sinh vật?
Correct! Wrong!

Câu 37: VSV ưa thẩm thấu có thể sinh trưởng bình thường ở môi trường nào sau đây?
Correct! Wrong!

Câu 38: Cơ chế tác động của hợp chất phênol là gì?
Correct! Wrong!

Câu 39: Để khử trùng phòng thí nghiệm, bệnh viện người ta thường sử dụng các hợp chất phenol vì sao?
Correct! Wrong!

Câu 40: Trong những chất hữu cơ sau, chất nào là yếu tố sinh trưởng của vi khuẩn E. Coli?
Correct! Wrong!

Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 12

Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Sinh Học lớp 10 online – Mã đề 12 nhanh tại ‘Lớp 10’ chỉ có tại Tracnghiem123, đảm bảo nhanh chóng và dễ dàng. Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi của bạn, hãy truy cập ngay để ôn tập và kiểm tra kiến thức của mình.

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments