3600
Câu 1: Cho biết: Khi chúng ta so sánh cấu trúc của DNA polymerase với cấu trúc của một bộ phận cơ thể, nó giống với?
Correct!
Wrong!
Câu 2: Em hãy xác định: Làm thế nào để polymerase nhận ra dNTP chính xác cho một phép cộng?
Correct!
Wrong!
Câu 3: Cho biết: Loại ADN pôlimeraza nào không tham gia vào quá trình sửa chữa ADN?
Correct!
Wrong!
Câu 4: Khi phát biểu về đoạn klenow, điều nào không đúng?
Correct!
Wrong!
Câu 5: Xác định: Chất nào được sử dụng trong quá trình nhân đôi của tế bào nhân sơ?
Correct!
Wrong!
Câu 6: Xác định: Loại DNA polymerase nào có hoạt tính exonuclease 3 '→ 5'?
Correct!
Wrong!
Câu 7: Cho biết: Phương pháp không được sử dụng để phân giải ARN từ ARN: Phép lai ADN trong quá trình nhân đôi?
Correct!
Wrong!
Câu 8: Xác định: Nội dung nào không ảnh hưởng đến quá trình nhân đôi ADN?
Correct!
Wrong!
Câu 9: Hãy cho biết: Ngã ba sao chép là điểm nối giữa hai?
Correct!
Wrong!
Câu 10: Cho thông tin: Một gen có chiều dài là 3400Å, hiệu giữa số nuclêôtit loại A với loại nuclêôtit không bổ sung với nó là 600. Số nuclêôtit mỗi loại của gen bằng?
Correct!
Wrong!
Câu 11: Em hãy xác định: Đặc điểm nào sau đây không phải của mã di truyền?
Correct!
Wrong!
Câu 12: Xác định: Điều nào sau đây giải thích đúng nhất về cách đột biến trong ADN có thể dẫn đến sự biểu hiện của một kiểu hình mới?
Correct!
Wrong!
Câu 13: Em hãy cho biết: Điều gì xảy ra khi tiểu đơn vị nhỏ của ribosome gặp mARN?
Correct!
Wrong!
Câu 14: Cho biết: Bào quan nào sau đây của tế bào chịu trách nhiệm tổng hợp prôtêin?
Correct!
Wrong!
Câu 15: Chọn ý đúng: Có bao nhiêu tiểu đơn vị β trong proteasomes?
Correct!
Wrong!
Câu 16: Xác định: Enzim nào chịu trách nhiệm tổng hợp các microRNA?
Correct!
Wrong!
Câu 17: Xác định: Vùng nào sau đây là nơi lưu trữ tạm thời của ARN?
Correct!
Wrong!
Câu 18: Chọn ý đúng: Các mRNA được tổng hợp trước được lưu trữ trong .... ở trạng thái không hoạt động.
Correct!
Wrong!
Câu 19: Em hãy cho biết: Điều nào không phải là một khía cạnh của điều khiển mức tịnh tiến?
Correct!
Wrong!
Câu 20: Xác định: Nội dung nào sau đây ảnh hưởng chủ yếu đến hoạt động của gen trong thời kỳ đầu phát triển của động vật có vú?
Correct!
Wrong!
Câu 21: Xác định: Sự kết tủa miễn dịch nhiễm sắc thể được tạo ra bởi yếu tố nào?
Correct!
Wrong!
Câu 22: Hãy cho biết: Loại enzim nào được sử dụng trong quá trình tạo dấu chân ADN?
Correct!
Wrong!
Câu 23: Cho biết: Yếu tố nào sau đây là yếu tố phiên mã được sử dụng rộng rãi trong biểu hiện gen ở sinh vật nhân thực?
Correct!
Wrong!
Câu 24: Xác định: Chất nào đóng vai trò là chất cảm ứng trong operon lac?
Correct!
Wrong!
Câu 25: Chọn ý đúng: Loại nào là prôtêin liên kết ADN?
Correct!
Wrong!
Câu 26: Chọn ý đúng: Bước đầu tiên trong quá trình dị hóa lactose của vi khuẩn là .... của một liên kết liên kết.
Correct!
Wrong!
Câu 27: Em hãy cho biết: Hợp tử có mất đoạn nhiễm sắc thể được tạo ra bởi điều gì?
Correct!
Wrong!
Câu 28: Hãy xác định: Trường hợp nào không phải là dạng đột biến nhiễm sắc thể?
Correct!
Wrong!
Câu 29: Em hãy cho biết: Điều gì thúc đẩy sự thay đổi cấu trúc trong ribosome?
Correct!
Wrong!
Câu 30: Xác định: Mã nào sau đây là codon mở đầu?
Correct!
Wrong!
Câu 31: Xác định: Trình tự cơ sở đầu tiên của ARN chuyển được báo cáo khi nào?
Correct!
Wrong!
Câu 32: Xác định: Căn cứ kết hợp thiếu sót trong quá trình nào có thể biến đổi thành đột biến vĩnh viễn?
Correct!
Wrong!
Câu 33: Em hãy cho biết: Có bao nhiêu dạng đột biến xảy ra trong ADN, trong đó có đột biến chỉ một loại bazơ?
Correct!
Wrong!
Câu 34: Theo thông tin: Một gen cấu trúc bị đột biến mất đi một bộ ba nuclêôtit mã hoá cho một axit amin. Chuỗi pôlipeptit do gen bị đột biến này mã hoá có thể
Correct!
Wrong!
Câu 35: Cho biết: Một gen ở vi khuẩn mã hóa cho một chuỗi polipeptit hoàn chỉnh gồm 248 axit amin. Do đột biến đã tạo ra một gen có chiều dài không đổi so với gen ban đầu nhưng mã hóa cho một chuỗi polipeptit hoản chỉnh chỉ gồm 125 axit amin. Dạng đột biến nào đã xảy ra ở gen ban đầu?
Correct!
Wrong!
Câu 36: Cho biết: Một gen cấu trúc dài 4080 ăngxtrông, có tỉ lệ A/G = 3/2, gen này bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là:
Correct!
Wrong!
Câu 37: Cho biết: Loại đột biến nào làm cho gen đột biến giảm 1 liên kết hidro so với gen ban đầu?
Correct!
Wrong!
Câu 38: Cho biết: Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 2 liên kết hiđrô của gen?
Correct!
Wrong!
Câu 39: Xác định: Đột biến nào trong số này có thể dẫn đến chuyển đổi cả AT-> GC và GC-> AT?
Correct!
Wrong!
Câu 40: Em hãy xác định: 5 Bromo uracil có thể bắt cặp với gì?
Correct!
Wrong!
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 12 online - Mã đề 05
Những bài thi thử giữa học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 12 đang là nỗi lo lắng của nhiều học sinh. Với mã đề 05 tại Tracnghiem123, việc chuẩn bị và làm bài trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Hãy truy cập ngay vào chuyên mục ‘Lớp 12’ để tham gia ngay. Đừng bỏ lỡ cơ hội rèn luyện kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới.